DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

  • Ngày đăng: 09/05/2022
  • Lượt xem: 222

Chính phủ đã chính sách giảm thuế suất thuế giá trị gia tăng trong năm 2022. Các Doanh nghiệp cần cập nhật quy định của Nhà nước, đồng thời cần hiểu rõ để tránh gặp khó khăn khi lập hóa đơn, áp dụng quy định giảm thuế GTGT. Đặc biệt cần phải hiểu rõ những mặt hàng nào không được giảm thuế GTGT.

Theo Phụ lục 1 Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.

Danh mục mặt hàng không được giảm Thuế GTGT

Tên sản phẩm Mã hàng hóa Nội dung Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu) Phụ lục
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG B     Phụ lục I
Than cứng và than non B5   27.01 Phụ lục I
Than cứng và than non B5   27.02 Phụ lục I
Than cứng và than non B5   27.03 Phụ lục I
Than cứng và than non B5   27.04 Phụ lục I
Than cứng B551510510051000 Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200 27.01 Phụ lục I
Than cứng B551510510051000   27.02 Phụ lục I
Than cứng B551510510051000   27.03 Phụ lục I
Than cứng B551510510051000   27.04 Phụ lục I
Than antraxit B551510510051000510001 Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14% 2701.11.00 Phụ lục I
Than bi tum B551510510051000510002 Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng với chất) 2701.12 Phụ lục I
Than đá (than cứng) loại khác B551510510051000510003   2701.19.00 Phụ lục I
Than non B552520520052000520000 Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200 27.02 Phụ lục I
Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác B652520520052000   27.07 Phụ lục I
Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác B652520520052000   27.09 Phụ lục I
Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác B652520520052000   27.10 Phụ lục I
Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác B652520520052000   27.11 Phụ lục I
Dầu thô khai thác B661610610052000   27.09 Phụ lục I
Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô B661610610061001610010 Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác 27.09 Phụ lục I
Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín B661610610061002610020   2714.10.00 Phụ lục I
Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng B662620620062000   27.11 Phụ lục I
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng B662620620062000620001   2711.11.00 Phụ lục I
Khí tự nhiên dạng khí B662620620062000620002   2711.21 Phụ lục I
Quặng kim loại và tinh quặng kim loại B762620620062000   26 Phụ lục I
Quặng sắt và tinh quặng sắt B771710710071000710000 Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết 2601.11 Phụ lục I
Quặng sắt và tinh quặng sắt B771710710071000 Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung 2601.12 Phụ lục I
Quặng sắt và tinh quặng sắt B771710710071000   2601.20 Phụ lục I
Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) B772710710071000   26.17 Phụ lục I
Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó B772721721072100721000 Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó 26.12 Phụ lục I
Quặng kim loại khác không chứa sắt B772722721072100 Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu 26.17 Phụ lục I
Quặng bô xít và tinh quặng bô xit B772722722172210722100 Quặng bô xit còn gọi là quặng nhôm 2606.00.00 Phụ lục I
Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu B772722722972210   26.17 Phụ lục I
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó B772722722972291   2602.00.00 Phụ lục I
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó B772722722972291   2603.00.00 Phụ lục I
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó B772722722972291   2604.00.00 Phụ lục I
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó B772722722972291   2605.00.00 Phụ lục I
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó B772722722972291   2610.00.00 Phụ lục I
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó B772722722972291   2611.00.00 Phụ lục I
Quặng mangan và tinh quặng mangan B772722722972291722911 Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô 2602.00.00 Phụ lục I
Quặng đồng và tinh quặng đồng B772722722972291722912   2603.00.00 Phụ lục I
Quặng niken và tinh quặng niken B772722722972291722913   2604.00.00 Phụ lục I
Quặng coban và tinh quặng coban B772722722972291722914   2605.00.00 Phụ lục I
Quặng crôm và tinh quặng crôm B772722722972291722915   2610.00.00 Phụ lục I
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram B772722722972291722916   2611.00.00 Phụ lục I
Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó B772722722972292   2607.00.00 Phụ lục I
Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó B772722722972292   2608.00.00 Phụ lục I
Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó B772722722972292   2609.00.00 Phụ lục I
Quặng chì và tinh quặng chì B772722722972292722921   2607.00.00 Phụ lục I
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm B772722722972292722922   2608.00.00 Phụ lục I
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc B772722722972292722923   2609.00.00 Phụ lục I
Quặng molipden và tinh quặng molipden B772722722972293722930 Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác 26.13 Phụ lục I
Quặng titan và tinh quặng titan B772722722972294   26.14 Phụ lục I
Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite B772722722972294722941   2614.00.10 Phụ lục I
Quặng rutil và tinh quặng rutil B772722722972294722942   2614.00.90 Phụ lục I
Quặng monazite và tinh quặng monazite B772722722972294722943   2612.20.00 Phụ lục I
Quặng titan khác và tinh quặng titan khác B772722722972294722949   2614.00.90 Phụ lục I
Quặng antimon và tinh quặng antimon B772722722972295722950   2617.10.00 Phụ lục I
Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó B772722722972296   26.15 Phụ lục I
Quặng zircon và tinh quặng zircon B772722722972296722961   2615.10.00 Phụ lục I
Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi B772722722972296722962   2615.90.00 Phụ lục I
Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại B772722722972299722990   2617.90.00 Phụ lục I
Quặng kim loại quý hiếm B773730730073000   26.16 Phụ lục I
Quặng bạc và tinh quặng bạc B773730730073000730001   2616.10.00 Phụ lục I
Quặng vàng và tinh quặng vàng B773730730073000730002   2616.90.00 Phụ lục I
Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim B773730730073000730003   2616.90.00 Phụ lục I
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác B773730730073000730009   2616.90.00 Phụ lục I
Sản phẩm khai khoáng khác B873730730073000   25 Phụ lục I
Sản phẩm khai khoáng khác B873730730073000   68 Phụ lục I
Đá, cát, sỏi, đất sét B881810730073000   25 Phụ lục I
Đá, cát, sỏi, đất sét B881810730073000   68 Phụ lục I
Đá khai thác B881810810173000 Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960 25.06 Phụ lục I
Đá khai thác B881810810173000   25.09 Phụ lục I
Đá khai thác B881810810173000   25.13 Phụ lục I
Đá khai thác B881810810173000   25.14 Phụ lục I
Đá khai thác B881810810173000   25.15 Phụ lục I
Đá khai thác B881810810173000   25.16 Phụ lục I
Đá khai thác B881810810173000   25.17 Phụ lục I
Đá khai thác B881810810173000   25.18 Phụ lục I
Đá xây dựng và trang trí B881810810181011   68.01 Phụ lục I
Đá xây dựng và trang trí B881810810181011   68.02 Phụ lục I
Đá xây dựng và trang trí B881810810181011   68.03 Phụ lục I
Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. B881810810181011810111 Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên 25.15 Phụ lục I
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. B881810810181011810112 Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng 25.16 Phụ lục I
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan B881810810181012   2521.00.00 Phụ lục I
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan B881810810181012   2520.10.00 Phụ lục I
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng B881810810181012810121   2521.00.00 Phụ lục I
Thạch cao, thạch cao khan B881810810181012810122   2520.10.00 Phụ lục I
Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết B881810810181013   2509.00.00 Phụ lục I
Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết B881810810181013   25.18 Phụ lục I
Đá phấn B881810810181013810131 Đá phấn làm vật liệu chịu lửa 2509.00.00 Phụ lục I
Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết B881810810181013810132 Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394 25.18 Phụ lục I
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. B881810810181014810140   2514.00.00 Phụ lục I
Cát, sỏi B881810810281014   25 Phụ lục I
Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu B881810810281021810210 Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác. 25.05 Phụ lục I
Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột B881810810281022   25.17 Phụ lục I
Sỏi, đá cuội B881810810281022810221 Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt 2517.10.00 Phụ lục I
Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí B881810810281022810222   2517.41.00 Phụ lục I
Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí B881810810281022   2517.49.00 Phụ lục I
Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng B881810810281023810230   2517.20.00 Phụ lục I
Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng B881810810281023   2517.30.00 Phụ lục I
Đất sét và cao lanh các loại B881810810381023   25.07 Phụ lục I
Đất sét và cao lanh các loại B881810810381023   25.08 Phụ lục I
Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung B881810810381031810310   2507.00.00 Phụ lục I
Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas B881810810381032810320 Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas... 25.08 Phụ lục I
Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas B881810810381032 Không gồm đất sét trương nở   Phụ lục I
Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu B889810810381032   25.30 Phụ lục I
Khoáng hóa chất và khoáng phân bón B889891891081032   * Phụ lục I
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat B889891891089101891010 Bao gồm cả quặng apatit 25.10 Phụ lục I
Quặng Pirit sắt chưa nung B889891891089102891020 Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh; 2502.00.00 Phụ lục I
Quặng Pirit sắt chưa nung B889891891089102 Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011   Phụ lục I
Khoáng hóa chất khác B889891891089109   25.30 Phụ lục I
Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit B889891891089109891091   25.11 Phụ lục I
Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô B889891891089109891092 Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung 2528.00.00 Phụ lục I
Khoáng flourit B889891891089109891093   2529.21.00 Phụ lục I
Khoáng flourit B889891891089109   2529.22.00 Phụ lục I
Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên) B889891891089109891094   2530.20.10 Phụ lục I
Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên) B889891891089109   2530.20.20 Phụ lục I
Khoáng có chứa kali B889891891089109891095 Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite 2530.90.90 Phụ lục I
Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu B889891891089109891096   * Phụ lục I
Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu B889891891089109891099   * Phụ lục I
Than bùn B889892892089200892000 Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001 27.03 Phụ lục I
Muối B889893893089300893000 Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến. 25.01 Phụ lục I
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu B889899899089300   25.30 Phụ lục I
Đá quí và đá bán quí, kim cương, và các loại đá khác B889899899089901   71 Phụ lục I
Đá quí, đá bán quí chưa được gia công B889899899089901899011 Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô 7103.10 Phụ lục I
Kim cương (trừ kim cương công nghiệp) B889899899089901899012 Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua 7102.10.00 Phụ lục I
Kim cương (trừ kim cương công nghiệp) B889899899089901   7102.31.00 Phụ lục I
Kim cương (trừ kim cương công nghiệp) B889899899089901   7102.39.00 Phụ lục I
Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua B889899899089901899013   7102.21.00 Phụ lục I
Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua B889899899089901   7102.29.00 Phụ lục I
Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác B889899899089901899014   25.13 Phụ lục I
Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên; B889899899089901899015   2714.90.00 Phụ lục I
Asphantite và đá chứa asphalt B889899899089901     Phụ lục I
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại B889899899089909   25.30 Phụ lục I
Quặng graphit tự nhiên B889899899089909899091   25.04 Phụ lục I
Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên B889899899089909899092   2506.10.00 Phụ lục I
Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự B889899899089909899093 Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite 2512.00.00 Phụ lục I
Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không B889899899089909899094   25.19 Phụ lục I
Quặng amiang B889899899089909899095   25.24 Phụ lục I
Quặng mica B889899899089909899096 Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica 25.25 Phụ lục I
Quặng steatit B889899899089909899097 Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cát thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột 25.26 Phụ lục I
Tràng thạch (đá bồ tát) B889899899089909899098 Còn gọi là Felspar 2529.10 Phụ lục I
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại B889899899089909899099 Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;... 2529.30.00 Phụ lục I
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại B889899899089909   25.30 Phụ lục I
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO C889899899089909     Phụ lục I
Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế C1989899899089909   27.04 Phụ lục I
Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế C1989899899089909   27.07 Phụ lục I
Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế C1989899899089909   27.09 Phụ lục I
Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế C1989899899089909   27.10 Phụ lục I
Than cốc C1919119101910089909   27.04 Phụ lục I
Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá C191911910191001910011910010 Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá 27.04 Phụ lục I
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác C191911910191001910021910020   2706.00.00 Phụ lục I
Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ C19192192019200191002   27 Phụ lục I
Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá C191921920192001920011920010 Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn 2701.20.00 Phụ lục I
Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá C19192192019200192001   2702.20.00 Phụ lục I
Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá C19192192019200192001   2703.00.20 Phụ lục I
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn C19192192019200192002   27.07 Phụ lục I
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn C19192192019200192002   27.09 Phụ lục I
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn C19192192019200192002   27.10 Phụ lục I
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn C19192192019200192002   27.12 Phụ lục I
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn C19192192019200192002   34.03 Phụ lục I
Dầu nhẹ và các chế phẩm C191921920192001920021920021 Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác 2710.12 Phụ lục I
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác C191921920192001920021920022 Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác 2710.12 Phụ lục I
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác C19192192019200192002   2710.19 Phụ lục I
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác C19192192019200192002   2710.20.00 Phụ lục I
Dầu thải C191921920192001920021920023 Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa 2710.91.00 Phụ lục I
Dầu thải C19192192019200192002   2710.99.00 Phụ lục I
Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên) C19192192019200192003   2711.12.00 Phụ lục I
Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên) C19192192019200192003   2711.13.00 Phụ lục I
Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên) C19192192019200192003   2711.14 Phụ lục I
Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên) C19192192019200192003   2711.19.00 Phụ lục I
Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên) C19192192019200192003   2711.29.00 Phụ lục I
Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG) C191921920192001920031920031 Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm 2711.12.00 Phụ lục I
Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG) C19192192019200192003   2711.13.00 Phụ lục I
Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG) C19192192019200192003   2711.19.00 Phụ lục I
Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên C191921920192001920031920032   2711.14 Phụ lục I
Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên C19192192019200192003   2711.29.00 Phụ lục I
Các sản phẩm từ dầu mỏ khác C19192192019200192004   * Phụ lục I
Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác C191921920192001920041920041   2712.10.00 Phụ lục I
Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác C19192192019200192004   2712.20.00 Phụ lục I
Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác C19192192019200192004   2712.90 Phụ lục I
Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ C191921920192001920041920042   2713.11.00 Phụ lục I
Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ C19192192019200192004   2713.12.00 Phụ lục I
Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ C19192192019200192004   2713.20.00 Phụ lục I
Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ C19192192019200192004   2713.90.00 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất C20192192019200192004   28 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất C20192192019200192004   29 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất C20192192019200192004   30 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất C20192192019200192004   31 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất C20192192019200192004   32 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất C20192192019200192004   33 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất C20192192019200192004   34 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất C20192192019200192004   35 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất C20192192019200192004   36 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất C20192192019200192004   37 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất C20192192019200192004   38 Phụ lục I
Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh C20201192019200192004   31 Phụ lục I
Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh C20201192019200192004   39 Phụ lục I
Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh C20201192019200192004   40 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp C20201192019200201142   29 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp C20201192019200201142   30 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp C20201192019200201142   31 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp C20201192019200201142   32 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp C20201192019200201142   33 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp C20201192019200201142   34 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp C20201192019200201142   35 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp C20201192019200201142   36 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp C20201192019200201142   37 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp C20201192019200201142   38 Phụ lục I
Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông C202011920192002011422011421 Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật 3802.90 Phụ lục I
Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông C20201192019200201142   3803.00.00 Phụ lục I
Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông C20201192019200201142   38.05 Phụ lục I
Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông C20201192019200201142   38.06 Phụ lục I
Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông C20201192019200201142   3807.00.00 Phụ lục I
Than củi C202011920192002011422011422 Gồm: cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt, đã hoặc chưa đóng thành khối, trừ than đốt tại rừng 44.02 Phụ lục I
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự C202011920192002011422011423 Gồm: Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm; Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác 2706.00.00 Phụ lục I
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự C20201192019200201142   27.08 Phụ lục I
Cồn etilic chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên C202011920192002011422011424   2207.10.00 Phụ lục I
Cồn etilic và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng độ C202011920192002011422011425   2207.20 Phụ lục I
Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thông (dầu tall) C202011920192002011422011426   38.04 Phụ lục I
Phân bón và hợp chất ni tơ C20201201220120201142   31 Phụ lục I
Amoniac dạng khan C202012012201202012012012010   2814.10.00 Phụ lục I
Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit C20201201220120201202   31.02 Phụ lục I
Phân amoni có xử lý nước C202012012201202012022012021   3102.21.00 Phụ lục I
Phân amoni có xử lý nước C20201201220120201202   3102.29.00 Phụ lục I
Phân amoni có xử lý nước C20201201220120201202   3102.30.00 Phụ lục I
Phân amoni có xử lý nước C20201201220120201202   3102.40.00 Phụ lục I
Phân amoni clorua C202012012201202012022012022   3102.90.00 Phụ lục I
Nitrit; nitrat của kali C202012012201202012022012023 Trừ nitrat của bismut và loại khác 2834.10.00 Phụ lục I
Nitrit; nitrat của kali C20201201220120201202   2834.21.00 Phụ lục I
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ C202012012201202012032012030 Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác; Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu 31.02 Phụ lục I
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa photphat C202012012201202012042012040 Gồm: Supe Photphat (P2O5) (Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón photphat khác 31.03 Phụ lục I
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa kali C202012012201202012052012050 Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phân kali khác 31.04 Phụ lục I
Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu C202012012201202012062012060 Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat; Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu 31.05 Phụ lục I
Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh C20201201320120201206   39 Phụ lục I
Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh C20201201320120201206   40 Phụ lục I
Plastic nguyên sinh C20201201320131201310   39 Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinh C202012013201312013102013101 Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polyme vinyl khác dạng nguyên sinh; Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên) 39.01 Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinh C20201201320131201310   39.02 Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinh C20201201320131201310   39.03 Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinh C20201201320131201310   39.04 Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinh C20201201320131201310   39.05 Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinh C20201201320131201310   39.06 Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinh C20201201320131201310   39.07 Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinh C20201201320131201310   39.08 Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinh C20201201320131201310   39.09 Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinh C20201201320131201310   39.10 Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinh C20201201320131201310   39.11 Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinh C20201201320131201310   39.12 Phụ lục I
Polyme dạng nguyên sinh C20201201320131201310   39.13 Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion C202012013201312013102013102 Gồm: Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và polyeste khác, dạng nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan dạng nguyên sinh; Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion 39.01 Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion C20201201320131201310   39.02 Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion C20201201320131201310   39.03 Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion C20201201320131201310   39.04 Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion C20201201320131201310   39.05 Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion C20201201320131201310   39.06 Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion C20201201320131201310   39.07 Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion C20201201320131201310   39.08 Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion C20201201320131201310   39.09 Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion C20201201320131201310   39.10 Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion C20201201320131201310   39.11 Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion C20201201320131201310   39.12 Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion C20201201320131201310   39.13 Phụ lục I
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion C20201201320131201310   3914.00.00 Phụ lục I
Cao su tổng hợp dạng nguyên sinh C20201201320132201310   40.02 Phụ lục I
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải C202012013201322013212013210 Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp) 40.01 Phụ lục I
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải C20201201320132201321   40.02 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất khác C20202201320132201321   * Phụ lục I
Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp C20202202120210201321   38.08 Phụ lục I
Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp C20202202120210202101   38.08 Phụ lục I
Thuốc trừ côn trùng C202022021202102021012021011 Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác 3808.59.10 Phụ lục I
Thuốc trừ côn trùng C20202202120210202101   3808.61 Phụ lục I
Thuốc trừ côn trùng C20202202120210202101   3808.62 Phụ lục I
Thuốc trừ côn trùng C20202202120210202101   3808.69 Phụ lục I
Thuốc trừ côn trùng C20202202120210202101   3808.91 Phụ lục I
Thuốc diệt nấm C202022021202102021012021012   3808.59.21 Phụ lục I
Thuốc diệt nấm C20202202120210202101   3808.59.29 Phụ lục I
Thuốc diệt nấm C20202202120210202101   3808.92 Phụ lục I
Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng C202022021202102021012021013   3808.59.31 Phụ lục I
Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng C20202202120210202101   3808.59.39 Phụ lục I
Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng C20202202120210202101   3808.59.40 Phụ lục I
Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng C20202202120210202101   3808.59.50 Phụ lục I
Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng C20202202120210202101   3808.93 Phụ lục I
Thuốc khử trùng C202022021202102021012021014 Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác 3808.59.60 Phụ lục I
Thuốc khử trùng C20202202120210202101   3808.94.10 Phụ lục I
Thuốc khử trùng C20202202120210202101   3808.94.20 Phụ lục I
Thuốc khử trùng C20202202120210202101   3808.94.90 Phụ lục I
Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp C202022021202102021012021019   3808.52.10 Phụ lục I
Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp C20202202120210202101   3808.52.90 Phụ lục I
Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp C20202202120210202101   3808.59.91 Phụ lục I
Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp C20202202120210202101   3808.59.99 Phụ lục I
Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp C20202202120210202101   3808.99.10 Phụ lục I
Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp C20202202120210202101   3808.99.90 Phụ lục I
Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít C20202202220210202101   32 Phụ lục I
Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít C20202202220221202210   32 Phụ lục I
Sơn và véc ni từ polyme C202022022202212022102022101 Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước) 32.08 Phụ lục I
Sơn và véc ni từ polyme C20202202220221202210   32.09 Phụ lục I
Sơn và véc ni từ polyme C20202202220221202210   32.10 Phụ lục I
Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật C202022022202212022102022102 Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định 32.07 Phụ lục I
Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật C20202202220221202210   32.10 Phụ lục I
Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật C20202202220221202210   32.11 Phụ lục I
Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật C20202202220221202210   32.12 Phụ lục I
Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật C20202202220221202210   32.13 Phụ lục I
Ma tít và sản phẩm tương tự C202022022202212022102022103 Gồm: Ma tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt 32.14 Phụ lục I
Mực in C20202202220222202220   32.15 Phụ lục I
Mực in C202022022202222022202022201 Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen) 32.15 Phụ lục I
Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh C20202202320222202220   33 Phụ lục I
Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh C20202202320222202220   34 Phụ lục I
Mỹ phẩm C20202202320231202220   33 Phụ lục I
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc móng chân C20202202320231202311   33.04 Phụ lục I
Chế phẩm trang điểm môi, mắt C202022023202312023112023111   3304.10.00 Phụ lục I
Chế phẩm trang điểm môi, mắt C20202202320231202311   3304.20.00 Phụ lục I
Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chân C202022023202312023112023112   3304.30.00 Phụ lục I
Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác C202022023202312023112023113 Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén; Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; 3304.91.00 Phụ lục I
Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác C20202202320231202311 Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu 3304.99 Phụ lục I
Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng C20202202320231202312   33.05 Phụ lục I
Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng C20202202320231202312   33.06 Phụ lục I
Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc C202022023202312023122023121 Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc 33.05 Phụ lục I
Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc C20202202320231202312   34.01 Phụ lục I
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng) C202022023202312023122023122 Gồm: Thuốc đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,... 33.06 Phụ lục I
Chỉ tơ nha khoa C202022023202312023122023123   3306.20.00 Phụ lục I
Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu C202022023202312023122023124 Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...) 33.07 Phụ lục I
Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu C20202202320231202312   3401.30.00 Phụ lục I
Nước hoa và nước thơm C202022023202312023122023125   3303.00.00 Phụ lục I
Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh C20202202320232202312   34.01 Phụ lục I
Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh C20202202320232202312   34.02 Phụ lục I
Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh C20202202320232202312   34.05 Phụ lục I
Glycerin thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin C202022023202322023212023210   2905.45.00 Phụ lục I
Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng C202022023202322023222023220   3402.11 Phụ lục I
Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng C20202202320232202322   3402.12.00 Phụ lục I
Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng C20202202320232202322   3402.13 Phụ lục I
Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng C20202202320232202322   3402.19 Phụ lục I
Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch C20202202320232202323   34.01 Phụ lục I
Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch C20202202320232202323   34.02 Phụ lục I
Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt C202022023202322023232023231 Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da 34.01 Phụ lục I
Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt C20202202320232202323   34.02 Phụ lục I
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa C202022023202322023232023232 Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cũng gồm: cả chất xả vải 34.01 Phụ lục I
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa C20202202320232202323   34.02 Phụ lục I
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa C20202202320232202323   3809.91.10 Phụ lục I
Chất có mùi thơm và chất sáp C20202202320232202324   33.01 Phụ lục I
Chất có mùi thơm và chất sáp C20202202320232202324   34.04 Phụ lục I
Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng C202022023202322023242023241 Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy 3307.41 Phụ lục I
Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng C20202202320232202324   3307.49 Phụ lục I
Sáp nhân tạo và sáp chế biến C202022023202322023242023242   34.04 Phụ lục I
Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe C202022023202322023242023243 Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác 34.05 Phụ lục I
Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác C202022023202322023242023244   3405.40 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu C20202202920290202324   38.24 Phụ lục I
Chất nổ C20202202920290202901   36 Phụ lục I
Thuốc nổ đã điều chế C202022029202902029012029011 Gồm: Bột nổ đẩy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy 3601.00.00 Phụ lục I
Thuốc nổ đã điều chế C20202202920290202901   3602.00.00 Phụ lục I
Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện C202022029202902029012029012 Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,... 36.03 Phụ lục I
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác C202022029202902029012029013   36.04 Phụ lục I
Diêm C202022029202902029012029014   3605.00.00 Phụ lục I
Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác C20202202920290202902   35 Phụ lục I
Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác C202022029202902029022029021 Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa... 35.06 Phụ lục I
Tinh dầu và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật C20202202920290202903   33.01 Phụ lục I
Tinh dầu thực vật C202022029202902029032029031 Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng... 33.01 Phụ lục I
Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật C202022029202902029032029032 Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống 33.02 Phụ lục I
Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay; chế phẩm hóa chất và các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh C20202202920290202904   37 Phụ lục I
Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng C202022029202902029042029041 Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in,...); Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in,...); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu) 37.01 Phụ lục I
Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng C20202202920290202904   37.02 Phụ lục I
Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng C20202202920290202904   37.03 Phụ lục I
Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu C202022029202902029042029042 Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự 37.07 Phụ lục I
Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật C202022029202902029052029050 Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau. 15.01 Phụ lục I
Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật C20202202920290202905 Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa. 15.02 Phụ lục I
Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật C20202202920290202905   15.03 Phụ lục I
Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật C20202202920290202905   15.05 Phụ lục I
Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật C20202202920290202905   15.17 Phụ lục I
Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật C20202202920290202905   15.18 Phụ lục I
Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in) C202022029202902029062029060 Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần 3215.90 Phụ lục I
Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băng C20202202920290202907   34.03 Phụ lục I
Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băng C20202202920290202907   3820.00.00 Phụ lục I
Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băng C20202202920290202907   * Phụ lục I
Chế phẩm bôi trơn C202022029202902029072029071   34.03 Phụ lục I
Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự C202022029202902029072029072   38.11 Phụ lục I
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng C202022029202902029072029073   3819.00.00 Phụ lục I
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng C20202202920290202907   3820.00.00 Phụ lục I
Các sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác C20202202920290202908   38.24 Phụ lục I
Peptone và các dẫn xuất của chúng, prôtêin khác và các dẫn xuất của chúng chưa được phân vào đâu; bột da sống, đã hoặc chưa crôm hóa C202022029202902029082029081   3504.00.00 Phụ lục I
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển C202022029202902029082029082 Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và bằng giấy bằng sợi xenlulo đước.... 34.07 Phụ lục I
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển C20202202920290202908   3813.00.00 Phụ lục I
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển C20202202920290202908   38.21 Phụ lục I
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển C20202202920290202908   38.22 Phụ lục I
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển C20202202920290202908   2520.20.90 Phụ lục I
Nguyên tố hóa học và các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử C202022029202902029082029083 Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự 3818.00.00 Phụ lục I
Các bon hoạt tính C202022029202902029082029084   3802.10.00 Phụ lục I
Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự C202022029202902029082029085 Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự 38.09 Phụ lục I
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu C202022029202902029082029086 Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và ... 38.10 Phụ lục I
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu C20202202920290202908   38.15 Phụ lục I
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu C20202202920290202908   3817.00.00 Phụ lục I
Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc C202022029202902029082029087 Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông 3824.10.00 Phụ lục I
Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc C20202202920290202908   3824.30.00 Phụ lục I
Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc C20202202920290202908   3824.40.00 Phụ lục I
Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu C202022029202902029082029089   38.24 Phụ lục I
Gelatin và các dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu C20202202920290202909   35.02 Phụ lục I
Gelatin và các dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu C20202202920290202909   35.03 Phụ lục I
Gelatin và các dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu C20202202920290202909   38.24 Phụ lục I
Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật C202022029202902029092029091 Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác 35.02 Phụ lục I
Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật C20202202920290202909   35.03 Phụ lục I
Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein; các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác C202022029202902029092029092   35.01 Phụ lục I
Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein; các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác C20202202920290202909   35.05 Phụ lục I
Sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu C202022029202902029092029093   38.24 Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạo C20203203020300202909   54.02 Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạo C20203203020300202909   54.03 Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạo C20203203020300202909   54.04 Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạo C20203203020300202909   54.05 Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạo C20203203020300202909   54.06 Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạo C20203203020300202909   55.03 Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạo C20203203020300202909   55.04 Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạo C20203203020300202909   55.05 Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạo C20203203020300202909   55.06 Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạo C20203203020300202909   55.07 Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạo C20203203020300202909   55.09 Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạo C20203203020300202909   55.10 Phụ lục I
Sợi tổng hợp, nhân tạo C20203203020300202909   55.11 Phụ lục I
Sợi tổng hợp C20203203020300203001   54.02 Phụ lục I
Sợi tổng hợp C20203203020300203001   54.04 Phụ lục I
Sợi tổng hợp C20203203020300203001   55.09 Phụ lục I
Sợi tổng hợp C20203203020300203001   55.03 Phụ lục I
Sợi tổng hợp C20203203020300203001   55.06 Phụ lục I
Tô (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ C202032030203002030012030011 Gồm: Tô (tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,... và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,... 55.01 Phụ lục I
Tô (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ C20203203020300203001   55.03 Phụ lục I
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp C202032030203002030012030012 Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament tổng hợp, sợi dạng dải và tương tự 54.02 Phụ lục I
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp C20203203020300203001   54.04 Phụ lục I
Sợi nhân tạo C20203203020300203002   54.02 Phụ lục I
Sợi nhân tạo C20203203020300203002   54.03 Phụ lục I
Sợi nhân tạo C20203203020300203002   54.04 Phụ lục I
Sợi nhân tạo C20203203020300203002   54.05 Phụ lục I
Sợi nhân tạo C20203203020300203002   54.06 Phụ lục I
Sợi nhân tạo C20203203020300203002   55.03 Phụ lục I
Sợi nhân tạo C20203203020300203002   55.04 Phụ lục I
Sợi nhân tạo C20203203020300203002   55.05 Phụ lục I
Sợi nhân tạo C20203203020300203002   55.06 Phụ lục I
Sợi nhân tạo C20203203020300203002   55.07 Phụ lục I
Sợi nhân tạo C20203203020300203002   55.09 Phụ lục I
Sợi nhân tạo C20203203020300203002   55.10 Phụ lục I
Sợi nhân tạo C20203203020300203002   55.11 Phụ lục I
Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ C202032030203002030022030021 Gồm: Tô (tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi 55.01 Phụ lục I
Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ C20203203020300203002   55.02 Phụ lục I
Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ C20203203020300203002   55.03 Phụ lục I
Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ C20203203020300203002   55.04 Phụ lục I
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo C202032030203002030022030022 Gồm: Sợi có độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo khác; Sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự 54.02 Phụ lục I
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo C20203203020300203002   54.03 Phụ lục I
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo C20203203020300203002   54.04 Phụ lục I
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo C20203203020300203002   54.05 Phụ lục I
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo C20203203020300203002   54.06 Phụ lục I
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo C20203203020300203002   55.06 Phụ lục I
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo C20203203020300203002   5507.00.00 Phụ lục I
Sản phẩm kim loại C24203203020300203002   * Phụ lục I
Sản phẩm gang, sắt, thép C24241241024100203002   72 Phụ lục I
Sản phẩm gang, sắt, thép C24241241024100203002   73 Phụ lục I
Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản C24241241024100241001   72 Phụ lục I
Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản C24241241024100241001   73 Phụ lục I
Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác C242412410241002410012410011   72.01 Phụ lục I
Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác C24241241024100241001   7204.10.00 Phụ lục I
Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác C24241241024100241001   72.05 Phụ lục I
Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác C24241241024100241001   73.03 Phụ lục I
Hợp kim sắt (hợp kim Fero) C242412410241002410012410012 Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic - Vonfram; Hợp kim sắt khác 72.02 Phụ lục I
Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác C242412410241002410012410013 Dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự 72.03 Phụ lục I
Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thép C242412410241002410012410014   72.05 Phụ lục I
Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thép C24241241024100241001   7201.50.00 Phụ lục I
Thép thô C24241241024100241002 Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác 72.06 Phụ lục I
Thép thô C24241241024100241002   7218.10.00 Phụ lục I
Thép thô C24241241024100241002   7224.10.00 Phụ lục I
Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm C242412410241002410022410021   72.06 Phụ lục I
Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm C24241241024100241002   72.07 Phụ lục I
Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm C242412410241002410022410022   72.18 Phụ lục I
Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; C242412410241002410022410023   72.24 Phụ lục I
Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm C24241241024100241002     Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241003   72.08 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241003   7211.13 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241003   7211.14 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241003   7211.19 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241003   7219.11.00 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241003   7219.12.00 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241003   7219.13.00 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241003   7219.14.00 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241003   7220.11 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241003   7220.12 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241003   7225.30 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241003   7226.91 Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C242412410241002410032410031 Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng 72.08 Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm C242412410241002410032410032 Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm 7219.11.00 Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm C24241241024100241003   7219.12.00 Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm C24241241024100241003   7219.13.00 Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm C24241241024100241003   7219.14.00 Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm C24241241024100241003   7219.21.00 Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm C24241241024100241003   7219.22.00 Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm C24241241024100241003   7219.23.00 Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm C24241241024100241003   7219.24.00 Phụ lục I
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm C242412410241002410032410033 Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm 7225.30 Phụ lục I
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm C24241241024100241003   7225.40 Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C242412410241002410032410034   7211.13 Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241003   7211.14 Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241003   7211.19 Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm C242412410241002410032410035   7220.11 Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm C24241241024100241003   7220.12 Phụ lục I
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm C242412410241002410032410036   7226.91 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241004   72.09 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241004   7211.23 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241004   7211.29 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241004   7219.31.00 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241004   7219.32.00 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241004   7219.33.00 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241004   7219.34.00 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241004   7219.35.00 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241004   7220.20 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241004   7225.50 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241004   7226.92 Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C242412410241002410042410041 Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng 72.09 Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C242412410241002410042410042   7219.31.00 Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241004   7219.32.00 Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241004   7219.33.00 Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241004   7219.34.00 Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241004   7219.35.00 Phụ lục I
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C242412410241002410042410043   7225.50 Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C242412410241002410042410044   7211.23 Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241004   7211.29 Phụ lục I
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm C242412410241002410042410045   7220.20 Phụ lục I
Thép hợp kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm C242412410241002410042410046   7226.92 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió C24241241024100241005   72.10 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió C24241241024100241005   72.12 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió C24241241024100241005   72.19 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió C24241241024100241005   72.20 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió C24241241024100241005   72.25 Phụ lục I
Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió C24241241024100241005   72.26 Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng C242412410241002410052410051 Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; 72.10 Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241005 Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm;   Phụ lục I
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng C24241241024100241005 Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic   Phụ lục I
Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng C242412410241002410052410052 Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác 72.12 Phụ lục I
Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng C242412410241002410052410053 Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác 72.25 Phụ lục I
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm C242412410241002410052410054   72.26 Phụ lục I
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện C242412410241002410052410055   7225.11.00 Phụ lục I
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện C24241241024100241005   7225.19.00 Phụ lục I
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện C242412410241002410052410056   7226.11 Phụ lục I
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện C24241241024100241005   7226.19 Phụ lục I
Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió C242412410241002410052410057   7226.20 Phụ lục I
Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng C24241241024100241006   72.13 Phụ lục I
Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng C24241241024100241006   72.14 Phụ lục I
Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng C24241241024100241006   72.16 Phụ lục I
Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng C24241241024100241006   7221.00.00 Phụ lục I
Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng C24241241024100241006   72.22 Phụ lục I
Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng C24241241024100241006   72.27 Phụ lục I
Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng C24241241024100241006   72.28 Phụ lục I
Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều C242412410241002410062410061   72.13 Phụ lục I
Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều C242412410241002410062410062   7221.00.00 Phụ lục I
Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều C242412410241002410062410063   72.27 Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán C242412410241002410062410064 Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội 72.14 Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán C24241241024100241006   72.27 Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán C24241241024100241006   7228.10 Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán C24241241024100241006   7228.20 Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán C24241241024100241006   7228.30 Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán C24241241024100241006   7228.40 Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán C24241241024100241006   7228.60 Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán C24241241024100241006   7228.70 Phụ lục I
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán C24241241024100241006   7228.80 Phụ lục I
Thép không gỉ dạng thanh, que khác C242412410241002410062410065 Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác 7222.11 Phụ lục I
Thép không gỉ dạng thanh, que khác C24241241024100241006   7222.19 Phụ lục I
Thép không gỉ dạng thanh, que khác C24241241024100241006   7222.20 Phụ lục I
Thép không gỉ dạng thanh, que khác C24241241024100241006   7222.30 Phụ lục I
Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác C242412410241002410062410066 Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác 72.28 Phụ lục I
Thép thanh, que ở dạng rỗng C242412410241002410062410067   7228.80 Phụ lục I
Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) C242412410241002410062410068 Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình 72.16 Phụ lục I
Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) C24241241024100241006   7222.40 Phụ lục I
Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) C24241241024100241006   7228.70 Phụ lục I
Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn C242412410241002410062410069 Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép 73.01 Phụ lục I
Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn C24241241024100241006   73.02 Phụ lục I
Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép C24241241024100241007 Đối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310 73.04 Phụ lục I
Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép C24241241024100241007   73.05 Phụ lục I
Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép C24241241024100241007   73.06 Phụ lục I
Ống bằng Thép không nối ghép C242412410241002410072410071 Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác 73.04 Phụ lục I
Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) C242412410241002410072410072 Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác 73.05 Phụ lục I
Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) C24241241024100241007   73.06 Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) C242412410241002410072410073   7307.21 Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) C24241241024100241007   7307.22 Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) C24241241024100241007   7307.23 Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) C24241241024100241007   7307.29 Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) C24241241024100241007   7307.91 Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) C24241241024100241007   7307.92 Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) C24241241024100241007   7307.93 Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) C24241241024100241007   7307.99 Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khác C24241241024100241008   72.09 Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khác C24241241024100241008   7211.23 Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khác C24241241024100241008   7211.29 Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khác C24241241024100241008   7219.31 Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khác C24241241024100241008   7219.32 Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khác C24241241024100241008   7219.33 Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khác C24241241024100241008   7219.34 Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khác C24241241024100241008   7219.35 Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khác C24241241024100241008   7220.20 Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khác C24241241024100241008   7225.50 Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khác C24241241024100241008   7226.92 Phụ lục I
Các sản phẩm thép cán nguội khác C24241241024100241008   7228.50 Phụ lục I
Thanh, que cán nguội C242412410241002410082410081   7228.50 Phụ lục I
Thép cuốn cỡ nhỏ C242412410241002410082410082   72.11 Phụ lục I
(<600 mm) C24241241024100241008   72.12 Phụ lục I
(<600 mm) C24241241024100241008   72.20 Phụ lục I
(<600 mm) C24241241024100241008   72.26 Phụ lục I
Thép hình, gấp C242412410241002410082410083   7222.40 Phụ lục I
Thép hình, gấp C24241241024100241008   7228.70 Phụ lục I
Dây thép C242412410241002410082410084 Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác 72.17 Phụ lục I
Dây thép C24241241024100241008   72.23 Phụ lục I
Dây thép C24241241024100241008   72.29 Phụ lục I
Dịch vụ sản xuất gang, thép C242412410241002410092410090     Phụ lục I
Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý C24242242024100241009   * Phụ lục I
Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý C24242242024201242010   71.06 Phụ lục I
Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý C24242242024201242010   7107.00.00 Phụ lục I
Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý C24242242024201242010   71.08 Phụ lục I
Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý C24242242024201242010   7109.00.00 Phụ lục I
Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý C24242242024201242010   71.10 Phụ lục I
Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý C24242242024201242010   71.11 Phụ lục I
Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý C24242242024201242010   71.12 Phụ lục I
Kim loại quý C242422420242012420102420101 Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm (“Kim loại cơ bản” có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm 71.06 Phụ lục I
Kim loại quý C24242242024201242010   7107.00.00 Phụ lục I
Kim loại quý C24242242024201242010   71.08 Phụ lục I
Kim loại quý C24242242024201242010   7109.00.00 Phụ lục I
Kim loại quý C24242242024201242010   71.10 Phụ lục I
Kim loại quý C24242242024201242010   71.11 Phụ lục I
Kim loại quý C24242242024201242010   71.12 Phụ lục I
Dịch vụ sản xuất kim loại quý C242422420242012420102420102     Phụ lục I
Kim loại màu C24242242024202242010   * Phụ lục I
Nhôm C24242242024202242021   76 Phụ lục I
Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit C242422420242022420212420211 Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo 76.01 Phụ lục I
Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit C24242242024202242021   2818.20.00 Phụ lục I
Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm C242422420242022420212420212 Gồm: Bột và mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm, mảng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; ống và ống dẫn bằng nhôm; ống nối, khớp nối... các loại bằng nhôm * Phụ lục I
Chì, kẽm, thiếc C24242242024202242022 Thanh, que, dây chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dải, lá bằng thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc 78 Phụ lục I
Chì, kẽm, thiếc C24242242024202242022   79 Phụ lục I
Chì, kẽm, thiếc C24242242024202242022   80 Phụ lục I
Chì, kẽm, thiếc chưa gia công C242422420242022420222420221 Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công 78.01 Phụ lục I
Chì, kẽm, thiếc chưa gia công C24242242024202242022   79.01 Phụ lục I
Chì, kẽm, thiếc chưa gia công C24242242024202242022   80.01 Phụ lục I
Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng C242422420242022420222420222 Gồm: Bột và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que, hình và dây thiếc * Phụ lục I
Đồng C24242242024202242023   74 Phụ lục I
Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) C242422420242022420232420231 Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác) 7401.00.00 Phụ lục I
Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) C24242242024202242023   7402.00.00 Phụ lục I
Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) C24242242024202242023   74.03 Phụ lục I
Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) C24242242024202242023   7404.00.00 Phụ lục I
Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) C24242242024202242023   7405.00.00 Phụ lục I
Bán thành phẩm, sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồng C242422420242022420232420232 Gồm: Bột đồng và vảy đồng; Thanh, que bằng đồng; Dây đồng; Lát, tấm, mảng bằng đồng dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng đồng; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông...) * Phụ lục I
Niken C24242242024202242024   75 Phụ lục I
Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken C242422420242022420242420241 Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công 75.01 Phụ lục I
Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken C24242242024202242024   75.02 Phụ lục I
Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken C24242242024202242024   7503.00.00 Phụ lục I
Bán thành phẩm, sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken C242422420242022420242420242 Gồm: Bột và vảy niken; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken; ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken * Phụ lục I
Kim loại khác không chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gốm kim loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại C242422420242022420252420250 Gồm: Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại không chứa sắt khác; Gốm kim loại và sản phẩm của chúng * Phụ lục I
Dịch vụ sản xuất kim loại không chứa sắt khác và sản phẩm của chúng C242422420242022420262420260     Phụ lục I
Dịch vụ đúc kim loại C24243242024202242026     Phụ lục I
Bán thành phẩm và dịch vụ đúc gang, thép C24243243124310243100   * Phụ lục I
Khuôn đúc bằng gang, thép C242432431243102431002431001   7325.10.90 Phụ lục I
Khuôn đúc bằng gang, thép C24243243124310243100   7325.99.90 Phụ lục I
Khuôn đúc bằng gang, thép C24243243124310243100   7326.90.99 Phụ lục I
Khuôn đúc bằng gang, thép C24243243124310243100   8480.10.00 Phụ lục I
Khuôn đúc bằng gang, thép C24243243124310243100   8480.20.00 Phụ lục I
Khuôn đúc bằng gang, thép C24243243124310243100   8480.30.90 Phụ lục I
Khuôn đúc bằng gang, thép C24243243124310243100   8480.41.00 Phụ lục I
Khuôn đúc bằng gang, thép C24243243124310243100   8480.49.00 Phụ lục I
Ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc C242432431243102431002431002 Gồm cả trụ cứu hỏa 73.03 Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối dạng đúc C242432431243102431002431003   7307.11 Phụ lục I
Phụ kiện ghép nối dạng đúc C24243243124310243100   7307.19 Phụ lục I
Dịch vụ đúc gang, thép C242432431243102431002431004     Phụ lục I
Khuôn đúc và dịch vụ đúc kim loại màu C24243243224320243200   * Phụ lục I
Khuôn đúc bằng kim loại màu C242432432243202432002432001   * Phụ lục I
Dịch vụ đúc kim loại màu C242432432243202432002432002     Phụ lục I
Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) C25243243224320243200   * Phụ lục I
Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi C25251243224320243200   * Phụ lục I
Cấu kiện kim loại C25251251125110243200   * Phụ lục I
Cấu kiện kim loại và bộ phận của chúng C25251251125110251101   * Phụ lục I
Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng kim loại C252512511251102511012511011   * Phụ lục I
Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm C252512511251102511012511012   7308.10 Phụ lục I
Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm C25251251125110251101   7610.90.91 Phụ lục I
Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm C252512511251102511012511013 Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn 7308.20 Phụ lục I
Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm C25251251125110251101   7610.90.91 Phụ lục I
Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm C252512511251102511012511019 Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại. 7308.40 Phụ lục I
Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm C25251251125110251101   7308.90 Phụ lục I
Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm C25251251125110251101   7610.90.99 Phụ lục I
Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm C25251251125110251101   7610.90.30 Phụ lục I
Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm C252512511251102511022511020 Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm 7308.30 Phụ lục I
Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm C25251251125110251102   7610.10 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   73.09 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   73.10 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   73.11 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   7419.91.10 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   7419.99.92 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   7508.90.90 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   7611.00.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   76.12 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   7613.00.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   7806.00.90 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   7907.00.99 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8007.00.99 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8101.99.90 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8102.99.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8103.90.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8104.90.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8105.90.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8106.00.90 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8107.90.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8108.90.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8109.90.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8110.90.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8111.00.90 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8112.19.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8112.29.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8112.59.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8112.99.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại C25251251225120251102   8113.00.00 Phụ lục I
Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm C25251251225120251201   84.02 Phụ lục I
Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm C25251251225120251201   84.03 Phụ lục I
Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm C252512512251202512012512011 Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm; 84.02 Phụ lục I
Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm C25251251225120251201   84.03 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   73.09 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   73.10 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   73.11 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   7419.91.10 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   7419.99.92 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   7508.90.90 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   7611.00.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   76.12 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   7613.00.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   7806.00.90 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   7907.00.99 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8007.00.99 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8101.99.90 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8102.99.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8103.90.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8104.90.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8105.90.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8106.00.90 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8107.90.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8108.90.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8109.90.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8110.90.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8111.00.90 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8112.19.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8112.29.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8112.59.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8112.99.00 Phụ lục I
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại C25251251225120251209   8113.00.00 Phụ lục I
Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt C252512512251202512092512091 Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300lít 73.09 Phụ lục I
Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt C25251251225120251209   7611.00.00 Phụ lục I
Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm C252512512251202512092512092 Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30 lít đến < 110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép > 110 lít; 73.11 Phụ lục I
Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm C25251251225120251209 Bình chứa ga bằng nhôm 7613.00.00 Phụ lục I
Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) C25251251325130251209   84.02 Phụ lục I
Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúng C25251251325130251301   84.02 Phụ lục I
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt C252512513251302513012513011 Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45 tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45 tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt 8402.11 Phụ lục I
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt C25251251325130251301   8402.12 Phụ lục I
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt C25251251325130251301   8402.19 Phụ lục I
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt C25251251325130251301   8402.20 Phụ lục I
Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác C252512513251302513012513012   84.04 Phụ lục I
Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 C252512513251302513012513013   8402.90 Phụ lục I
Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 C25251251325130251301   8404.90 Phụ lục I
Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng C252512513251302513022513020 Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị 84.01 Phụ lục I
Vũ khí và đạn dược C25252252025200251302 Trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự 93 Phụ lục I
Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng C25252252025200252001   93.01 Phụ lục I
Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng C25252252025200252001   93.02 Phụ lục I
Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng C25252252025200252001   93.03 Phụ lục I
Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng C25252252025200252001   93.04 Phụ lục I
Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng C25252252025200252001   93.05 Phụ lục I
Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng C25252252025200252001   93.06 Phụ lục I
Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng C25252252025200252001   9307.00.00 Phụ lục I
Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự) C252522520252002520012520011 Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê...); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự; vũ khí quân sự khác 93.01 Phụ lục I
Súng lục ổ quay, súng lục (trừ súng để bắn đạn giả và súng sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga) C252522520252002520012520012   9302.00.00 Phụ lục I
Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp C252522520252002520012520013 Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây... 93.03 Phụ lục I
Vũ khí khác C252522520252002520012520014 Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui ... trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự 93.04 Phụ lục I
Vũ khí khác C25252252025200252001   9307.00.00 Phụ lục I
Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự C252522520252002520012520015 Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290 93.06 Phụ lục I
Đạn C252522520252002520012520016 Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác 9306.21.00 Phụ lục I
Đạn C25252252025200252001   9306.29.00 Phụ lục I
Đạn C25252252025200252001   9306.30 Phụ lục I
Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn C252522520252002520012520017 Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge... Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290 9306.29.00 Phụ lục I
Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn C25252252025200252001   9306.30.19 Phụ lục I
Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn C25252252025200252001   9306.30.20 Phụ lục I
Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn C25252252025200252001   9306.30.99 Phụ lục I
Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn C25252252025200252001   9306.90.00 Phụ lục I
Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác C252522520252002520012520018   93.05 Phụ lục I
Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác C25252252025200252001   9306.29.00 Phụ lục I
Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác C25252252025200252001   9306.30.19 Phụ lục I
Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác C25252252025200252001   9306.30.20 Phụ lục I
Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác C25252252025200252001   9306.30.99 Phụ lục I
Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác C25252252025200252001   9306.90.00 Phụ lục I
Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác C25252252025200252001   9307.00.00 Phụ lục I
Sản phẩm khác bằng kim loại C25259252025200252001   * Phụ lục I
Kim loại bột C25259259125910252001   * Phụ lục I
Kim loại luyện từ bột C252592591259102591022591020 Kim loại luyện từ bột là sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc phương pháp áp lực, còn sản xuất bột kim loại thì phân vào nhóm 24100, 24200 * Phụ lục I
Dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng C25259259325930259102   * Phụ lục I
Dao, kéo C25259259325930259301 Dao, kéo bằng kim loại quý phân vào nhóm 32110 8201.50.00 Phụ lục I
Dao, kéo C25259259325930259301   8201.60.00 Phụ lục I
Dao, kéo C25259259325930259301   82.08 Phụ lục I
Dao, kéo C25259259325930259301   82.11 Phụ lục I
Dao, kéo C25259259325930259301   82.12 Phụ lục I
Dao, kéo C25259259325930259301   8213.00.00 Phụ lục I
Dao, kéo C25259259325930259301   82.14 Phụ lục I
Dao, kéo C25259259325930259301   82.15 Phụ lục I
Dao, kéo C25259259325930259301   8510.90.00 Phụ lục I
Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng C252592593259302593012593011 Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn 8201.50.00 Phụ lục I
Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng C25259259325930259301   8201.60.00 Phụ lục I
Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng C25259259325930259301   8201.90.00 Phụ lục I
Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng C25259259325930259301   82.11 Phụ lục I
Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng C25259259325930259301   8213.00.00 Phụ lục I
Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng C25259259325930259301   82.14 Phụ lục I
Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng C25259259325930259301   82.15 Phụ lục I
Dao cạo, lưỡi dao cạo (Gồm: lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải) C252592593259302593012593012 Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải); bộ phận khác 82.12 Phụ lục I
Các đồ khác của dao kéo; Bộ cắt sửa móng tay, móng chân C252592593259302593012593013 Gồm: Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng); các đồ khác của dao kéo. Ví dụ: dao dọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, gọt bút chì, tông đơ cắt tóc,... và lưỡi của các đồ dao kéo đó 82.14 Phụ lục I
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, dao ăn cá, dao gạt bơ, đồ xúc bánh, cặp đường và các đồ nhà bếp và bộ đồ ăn tương tự C252592593259302593012593014 Trừ dao ăn có lưỡi cố định. Dao bằng kim loại quý thì phân vào nhóm 32110 82.15 Phụ lục I
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng C252592593259302593012593015   9307.00.00 Phụ lục I
Khóa và bản lề C25259259325930259302   83.01 Phụ lục I
Khóa và bản lề C25259259325930259302   8302.10.00 Phụ lục I
Khóa và bản lề C25259259325930259302   8302.30.10 Phụ lục I
Khóa và bản lề C25259259325930259302   8302.41.31 Phụ lục I
Khóa và bản lề C25259259325930259302   8302.42.20 Phụ lục I
Khóa và bản lề C25259259325930259302   8302.49.91 Phụ lục I
Khóa và bản lề C25259259325930259302   8308.10.00 Phụ lục I
Khóa và bản lề C25259259325930259302   8308.90.90 Phụ lục I
Khóa và bản lề C25259259325930259302   96.07 Phụ lục I
Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thất C252592593259302593022593021 Gồm: Khóa móc; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà 8301.10.00 Phụ lục I
Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thất C25259259325930259302   8301.20.00 Phụ lục I
Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thất C25259259325930259302   8301.30.00 Phụ lục I
Khóa khác bằng kim loại C252592593259302593022593022   8301.40 Phụ lục I
Khóa khác bằng kim loại C25259259325930259302   9607.11.00 Phụ lục I
Khóa khác bằng kim loại C25259259325930259302   9607.19.00 Phụ lục I
Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa C252592593259302593022593023 Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa, chìa rời... 8301.50.00 Phụ lục I
Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa C25259259325930259302   8301.60.00 Phụ lục I
Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa C25259259325930259302   8301.70.00 Phụ lục I
Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa C25259259325930259302   8308.10.00 Phụ lục I
Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa C25259259325930259302   8308.90.90 Phụ lục I
Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa C25259259325930259302   9607.20.00 Phụ lục I
Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự C252592593259302593022593024 Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;... 83.02 Phụ lục I
Dụng cụ cầm tay C25259259325930259303   82 Phụ lục I
Dụng cụ cầm tay C25259259325930259303   84.67 Phụ lục I
Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp C252592593259302593032593031 Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp 82.01 Phụ lục I
Cưa tay; Lưỡi cưa các loại C252592593259302593032593032 Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác... 82.02 Phụ lục I
Dụng cụ cầm tay khác C252592593259302593032593033 Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác 82.03 Phụ lục I
Dụng cụ cầm tay khác C25259259325930259303   82.04 Phụ lục I
Dụng cụ cầm tay khác C25259259325930259303   82.05 Phụ lục I
Dụng cụ cầm tay khác C25259259325930259303   8206.00.00 Phụ lục I
Dụng cụ cầm tay khác C25259259325930259303   84.67 Phụ lục I
Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ C252592593259302593032593034 Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, … 82.07 Phụ lục I
Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình C252592593259302593032593035 Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật 84.80 Phụ lục I
Đèn hàn (đèn xì) C252592593259302593032593036   8205.60.00 Phụ lục I
Dụng cụ khác chưa được phân vào đâu C252592593259302593032593037 Gồm: Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự; đe, bộ bệ rèn xách tay, bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ; dụng cụ khác chưa được phân vào đâu * Phụ lục I
Sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu C25259259925930259303   * Phụ lục I
Đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn C25259259925991259303   * Phụ lục I
Sản phẩm bằng kim loại dùng trong bếp và nhà vệ sinh C25259259925991259911   * Phụ lục I
Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm C252592599259912599112599111 Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm 73.24 Phụ lục I
Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm C25259259925991259911   7418.10.90 Phụ lục I
Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm C25259259925991259911   7418.20.00 Phụ lục I
Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm C25259259925991259911   7615.10.90 Phụ lục I
Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm C25259259925991259911   7615.20.90 Phụ lục I
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống C252592599259912599112599112   8210.00.00 Phụ lục I
Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại cơ bản C252592599259912599112599119 Gồm: Đĩa, bát, cặp lồng bằng kim loại; Nồi, ấm, chảo bằng kim loại; Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại * Phụ lục I
Sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu C25259259925999259911   * Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản C25259259925999259991   73.09 Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản C25259259925999259991   73.10 Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản C25259259925999259991   73.11 Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản C25259259925999259991   83.09 Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm C252592599259992599912599911 Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích <50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤300 lít, bằng nhôm 73.09 Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm C25259259925999259991   73.10 Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm C25259259925999259991   73.11 Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm C25259259925999259991   7611.00.00 Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm C25259259925999259991   76.12 Phụ lục I
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm C25259259925999259991   7613.00.00 Phụ lục I
Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản C252592599259992599912599912   83.09 Phụ lục I
Dây buộc các loại, dây xích, lò xo, đinh, vít bằng kim loại C25259259925999259992   * Phụ lục I
Dây bện, dây chão, dây cáp, dải bằng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng kim loại, không cách điện C252592599259992599922599921 Gồm: Dây bện, dây chão, dây cáp, dải bằng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng sắt, thép, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng đồng, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng nhôm, không cách điện; dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320 * Phụ lục I
Dây gai bằng Thép C252592599259992599922599922 Dây thép gai; gồm cả dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép. Dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320 7313.00.00 Phụ lục I
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới C252592599259992599922599923   73.14 Phụ lục I
Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm C252592599259992599922599924 Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm... ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị... 73.17 Phụ lục I
Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm C25259259925999259992   73.18 Phụ lục I
Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm C25259259925999259992   74.15 Phụ lục I
Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm C25259259925999259992   7616.10 Phụ lục I
Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ cháy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại C252592599259992599922599925   83.11 Phụ lục I
Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng C252592599259992599922599926 Gồm: Lò xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520 73.20 Phụ lục I
Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng C25259259925999259992   7419.99.40 Phụ lục I
Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng C25259259925999259992   7419.99.99 Phụ lục I
Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng C25259259925999259992   9114.10.00 Phụ lục I
Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng C252592599259992599922599927 Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140 73.15 Phụ lục I
Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng C25259259925999259992   7419.10.00 Phụ lục I
Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu C252592599259992599922599928   73.19 Phụ lục I
Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu C25259259925999259992   8305.20 Phụ lục I
Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu C25259259925999259992   8305.90.90 Phụ lục I
Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản C25259259925999259993   * Phụ lục I
Két an toàn, khóa ngăn an toàn và các đồ tương tự bằng kim loại cơ bản C252592599259992599932599931   8303.00.00 Phụ lục I
Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất) C252592599259992599932599932   83.04 Phụ lục I
Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu... và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất) C25259259925999259993   83.05 Phụ lục I
Khớp nối của các quyển vở có thể tháo rời, kẹp giấy, ghim giấy, nhãn chỉ số và các đồ văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản C252592599259992599932599933 Gồm: cả huy hiệu 83.05 Phụ lục I
Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản C252592599259992599932599934 Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản 8306.21.00 Phụ lục I
Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản C25259259925999259993   8306.29 Phụ lục I
Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản C25259259925999259993   8306.30 Phụ lục I
Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, làng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản C252592599259992599932599935   83.08 Phụ lục I
Chân vịt tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt C252592599259992599932599936   8487.10.00 Phụ lục I
Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâu C252592599259992599932599939 Gồm: Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép; chuông, chuông đĩa và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, không dùng điện; sản phẩm khác bằng nhôm chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng chì, kẽm, thiếc chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng đồng chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng niken chưa được phân vào đâu; sản phẩm bằng kim loại cơ bản khác chưa được phân vào đâu * Phụ lục I
Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâu C25259259925999259993 Ví dụ: Tấm đan, phên, lưới bằng nhôm; ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ bằng nhôm;...   Phụ lục I
Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâu C25259259925999259993 Ví dụ: Thanh, que, hình và dây chì; ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc của ống dẫn bằng chì; ống máng, mái nhà, ống dẫn, ống, phụ kiện của ống hoặc ống dẫn bằng kẽm; tấm, dải,   Phụ lục I
DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG J25259259925999259993     Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông J61259259925999259993     Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông có dây J61611611025999259993     Phụ lục I
Dịch vụ cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây J61611611061101259993     Phụ lục I
Dịch vụ truyền dữ liệu và điện tín J61611611061101611011     Phụ lục I
Dịch vụ điện thoại cố định - truy cập và sử dụng J616116110611016110116110111     Phụ lục I
Dịch vụ điện thoại cố định - gọi J616116110611016110116110112     Phụ lục I
Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông có dây J616116110611016110116110113     Phụ lục I
Dịch vụ truyền dẫn cho hệ thống viễn thông có dây J616116110611016110126110120     Phụ lục I
Dịch vụ truyền dữ liệu trên mạng viễn thông có dây J616116110611016110136110130     Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông internet có dây J61611611061101611014     Phụ lục I
Dịch vụ mạng chủ internet J616116110611016110146110141     Phụ lục I
Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên mạng có dây J616116110611016110146110142     Phụ lục I
Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên mạng có dây J616116110611016110146110143     Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông internet có dây khác J616116110611016110146110149     Phụ lục I
Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây J61611611061101611015     Phụ lục I
Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây, gói chương trình cơ bản J616116110611016110156110151     Phụ lục I
Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên toàn bộ cơ sở hạ tầng có dây, chương trình trả tiền J616116110611016110156110152     Phụ lục I
Dịch vụ cung cấp viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác J616116110611026110206110200     Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông không dây J61612612061102611020     Phụ lục I
Dịch vụ cung cấp trực tiếp viễn thông không dây J61612612061201611020     Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông di động và mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây J61612612061201612011     Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông di động - truy cập và sử dụng J616126120612016120116120111     Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông không dây - cuộc gọi J616126120612016120116120112     Phụ lục I
Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây J616126120612016120116120113     Phụ lục I
Dịch vụ hãng truyền thông trên mạng lưới viễn thông không dây J616126120612016120126120120     Phụ lục I
Dịch vụ truyền dữ liệu trên toàn bộ mạng lưới viễn thông không dây J616126120612016120136120130     Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông internet không dây khác J61612612061201612014     Phụ lục I
Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên toàn bộ mạng lưới không dây J616126120612016120146120141     Phụ lục I
Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên toàn bộ mạng lưới không dây J616126120612016120146120142     Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông internet không dây khác J616126120612016120146120149     Phụ lục I
Dịch vụ phát chương trình tại nhà qua mạng viễn thông không dây J616126120612016120156120150     Phụ lục I
Dịch vụ cung cấp viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác J616126120612026120206120200     Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông vệ tinh J61613613061300612020     Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông vệ tinh, ngoại trừ dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh J616136130613006130016130010     Phụ lục I
Dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh J616136130613006130026130020     Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông khác J61619619061300613002     Phụ lục I
Dịch vụ của các điểm truy cập internet J616196190619016190106190100     Phụ lục I
Dịch vụ viễn thông khác chưa được phân vào đâu J616196190619096190906190900     Phụ lục I
DỊCH VỤ TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM K61619619061909619090     Phụ lục I
Dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội) K64619619061909619090     Phụ lục I
Dịch vụ trung gian tiền tệ K64641619061909619090     Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng trung ương K646416411641106411006411000 Gồm: Dịch vụ ký quỹ theo quy mô lớn và các giao dịch tài chính khác   Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng trung ương K64641641164110641100 - Mở tài khoản cho các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước   Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng trung ương K64641641164110641100 - Dịch vụ thi hành chính sách tiền tệ, chính sách an toàn vĩ mô   Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng trung ương K64641641164110641100 - Dịch vụ quản lý dự trữ ngoại hối của chính phủ   Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng trung ương K64641641164110641100 - Dịch vụ tác động đến giá trị của tiền tệ   Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng trung ương K64641641164110641100 - Dịch vụ phát hành tiền tệ dưới sự quản lý của ngân hàng trung ương, Gồm: thiết kế, sắp xếp, phân phối và thay thế tiền tệ   Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng trung ương K64641641164110641100 - Dịch vụ đại lý tài chính Gồm: dịch vụ tư vấn cho chính phủ về vấn đề liên quan đến trái phiếu Chính phủ, phát hành trái phiếu, duy trì hồ sơ người mua công trái và thực hiện việc chi trả thay mặt chính phủ các khoản tiền lãi cũng như thanh toán   Phụ lục I
Dịch vụ trung gian tiền tệ khác K64641641964190641100     Phụ lục I
Dịch vụ tiền gửi K64641641964190641901     Phụ lục I
Dịch vụ tiền gửi cho các tập đoàn và các thể chế K646416419641906419016419011 Gồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi, đến khách hàng kinh doanh lớn hoặc tổ chức lớn, Gồm: cả chính phủ   Phụ lục I
Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng khác K646416419641906419016419012 Gồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi đến người gửi tiền, trừ công ty và tổ chức, dịch vụ thanh toán, dịch vụ chứng nhận séc, dịch vụ ngừng thanh toán. Loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng khác K64641641964190641901 - Việc đóng gói hoặc sắp xếp tiền giấy hoặc tiền xu thay mặt khách hàng được phân vào nhóm 829200   Phụ lục I
Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng khác K64641641964190641901 - Dịch vụ thu thập hối phiếu, séc hoặc các loại hối phiếu khác để đổi lấy tiền mặt hoặc một khoản tiền gửi được phân vào nhóm 829100   Phụ lục I
Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng khác K64641641964190641901 - Dịch vụ thu thập các tài khoản hoặc nhận tiền dưới dạng chuyển nhượng tài khoản hoặc hợp đồng được phân vào nhóm 829100   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902     Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành bởi các thể chế tiền tệ K646416419641906419026419021 Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo.   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệ K646416419641906419026419022 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902 - Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902 - Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902 - Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các thể chế tiền tệ K646416419641906419026419023 Gồm: Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902 - Vay ký quĩ nhà   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902 Loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902 - Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế tiền tệ K646416419641906419026419024 Gồm   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902 - Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902 Loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902 - Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệ K646416419641906419026419025 Gồm   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902 - Dịch vụ cho vay thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902 - Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902 - Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902 - Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902 - Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác   Phụ lục I
Dịch vụ thẻ tín dụng bởi các thể chế tiền tệ K646416419641906419026419026 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ thẻ tín dụng bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902 - Cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ K646416419641906419026419029 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ K64641641964190641902 - Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu   Phụ lục I
Dịch vụ trung gian tiền tệ khác chưa được phân vào đâu K646416419641906419036419030     Phụ lục I
Dịch vụ của công ty nắm giữ tài sản K646426420642006420006420000 Gồm: Dịch vụ của các tổ chức nắm giữ tài sản của các công ty phụ thuộc và quản lý các công ty đó   Phụ lục I
Dịch vụ của quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác K646436430643006430006430000 Gồm: Dịch vụ của các đơn vị pháp nhân được thành lập để góp chung chứng khoán và các tài sản tài chính khác, là đại diện của các cổ đông hay người hưởng lợi nhưng không tham gia quản lý.   Phụ lục I
Dịch vụ trung gian tài chính khác (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội) K64649643064300643000     Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê tài chính K646496491649106491006491000 Gồm: Dịch vụ cho thuê thiết bị và các tài sản khác cho khách hàng trong đó người cho thuê sẽ đầu tư chủ yếu theo yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với thiết bị và phương tiện.   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng khác K64649649264920649200     Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành, không phải bởi các thể chế tiền tệ K646496492649206492006492001 Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính không thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo.   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, không phải bởi các thể chế tiền tệ K646496492649206492006492002 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, không phải bởi các thể chế tiền tệ K64649649264920649200 - Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp không thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, không phải bởi các thể chế tiền tệ K64649649264920649200 - Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ K646496492649206492006492003 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ K64649649264920649200 - Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ K64649649264920649200 - Vay ký quĩ nhà   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ K64649649264920649200 Loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ K64649649264920649200 - Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ K646496492649206492006492004 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ K64649649264920649200 - Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch Nhóm này loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ K64649649264920649200 - Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 682   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệ K646496492649206492006492005 Gồm   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệ K64649649264920649200 - Dịch vụ cho vay không thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệ K64649649264920649200 - Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệ K64649649264920649200 - Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệ K64649649264920649200 - Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệ K64649649264920649200 - Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác   Phụ lục I
Dịch vụ thẻ tín dụng, không phải bởi các thể chế tiền tệ K646496492649206492006492006 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ thẻ tín dụng, không phải bởi các thể chế tiền tệ K64649649264920649200 - Cấp tín dụng không qua các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng khác, không phải bởi thể chế tiền tệ K646496492649206492006492009 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng khác, không phải bởi thể chế tiền tệ K64649649264920649200 - Dịch vụ cấp tín dụng khác không qua các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đâu   Phụ lục I
Dịch vụ cấp tín dụng khác, không phải bởi thể chế tiền tệ K64649649264920649200 - Dịch vụ tài chính bán hàng   Phụ lục I
Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội) K64649649964990649900     Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng đầu tư K646496499649906499006499001 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng đầu tư K64649649964990649900 - Dịch vụ bảo hiểm chứng khoán   Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng đầu tư K64649649964990649900 - Dịch vụ bảo đảm số lượng phát hành chứng khoán ở một mức giá nhất định từ lúc công ty hoặc chính phủ phát hành và bán lại cho nhà đầu tư   Phụ lục I
Dịch vụ ngân hàng đầu tư K64649649964990649900 - Cam kết bán lượng phát hành chứng khoán nhiều ở mức có thể mà không cần bảo đảm mua toàn bộ lượng đề nghị của nhà đầu tư   Phụ lục I
Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu K646496499649906499006499009 Gồm dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu, như dịch vụ bảo đảm và cam kết - mua hoặc bán chứng khoán hoặc những phát sinh tài chính trong tài khoản riêng của những nhà môi giới chứng khoán...   Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo hiểm xã hội bắt buộc) K65649649964990649900     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm K65651649964990649900     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ K65651651165110649900     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ trọn đời hoặc theo khoảng thời gian K65651651165110651101 Gồm: Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bồi thường rủi ro cho người hưởng lợi tùy theo chính sách bảo hiểm trọn đời hay theo khoảng thời gian. Chính sách này có thể đơn thuần là việc bảo vệ hoặc có thể chỉ là một hình thức tiết kiệm. Chính sách này có thể áp dụng cho cá nhân hoặc một tổ chức.   Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm niên kim K656516511651106511016511011     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm tử kỳ K656516511651106511016511012     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm sinh kỳ K656516511651106511016511013     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ khác K656516511651106511096511090 Bảo hiểm hỗn hợp, bảo hiểm liên kết đầu tư...   Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ K65651651265120651109     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm tài sản, thiệt hại K65651651265120651201     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm xe có động cơ K656516512651206512016512011     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm tàu thủy, máy bay và phương tiện giao thông khác K656516512651206512016512012     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại khác K656516512651206512016512019     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển K65651651265120651202     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường bộ K656516512651206512026512021     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường thủy, hàng không và loại hình vận chuyển khác K656516512651206512026512022     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển khác K656516512651206512026512029     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp K65651651265120651203     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm cây trồng K656516512651206512036512031     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm vật nuôi K656516512651206512036512032     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm nông nghiệp khác K656516512651206512036512039     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm xây dựng và lắp đặt K656516512651206512046512040     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm du lịch K656516512651206512056512050     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm tín dụng và bảo lãnh K656516512651206512066512060     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm K65651651265120651207     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự K656516512651206512076512071     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm chung K656516512651206512075612072     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác K656516512651206512096512090 Gồm các dịch vụ bảo hiểm phi nhân thọ khác chưa được phân vào đâu   Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe K65651651365120651209     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm y tế K656516513651316513106513100     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe khác K65651651365139651310 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe khác K65651651365139651310 - Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương trình của chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân...   Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe khác K65651651365139651310 - Dịch vụ bảo hiểm nha khoa   Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm sức khỏe khác K65651651365139651310 - Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau   Phụ lục I
Bảo hiểm tai nạn K656516513651396513916513910 Gồm:   Phụ lục I
Bảo hiểm tai nạn K65651651365139651391 - Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc chi trả định kỳ khi người được bảo hiểm không thể làm việc vì lý do tai nạn   Phụ lục I
Bảo hiểm tai nạn K65651651365139651391 - Dịch vụ bảo hiểm cung cấp việc bảo hiểm cho những tai nạn thương vong, việc chi trả sẽ được thực hiện trong trường hợp tai nạn gây ra tử vong hoặc mất đi một hoặc nhiều bộ phận cơ thể (như tay hoặc chân, mắt)   Phụ lục I
Bảo hiểm tai nạn K65651651365139651391 Loại trừ: Dịch vụ bảo hiểm du lịch, được phân vào nhóm 6512050   Phụ lục I
Bảo hiểm sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạn K656516513651396513996513990 Gồm:   Phụ lục I
Bảo hiểm sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạn K65651651365139651399 - Dịch vụ bảo hiểm cung cấp các chi phí bệnh viện và thuốc men không nằm trong chương trình của chính phủ và thường là các chi phí chăm sóc sức khỏe khác như thuốc kê đơn, ứng dụng y tế, cấp cứu, điều dưỡng tư nhân...   Phụ lục I
Bảo hiểm sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạn K65651651365139651399 - Dịch vụ bảo hiểm nha khoa   Phụ lục I
Bảo hiểm sức khỏe khác trừ bảo hiểm tai nạn K65651651365139651399 - Dịch vụ bảo hiểm chi trả thường kỳ cho người được bảo hiểm không thể làm việc vì ốm đau   Phụ lục I
Dịch vụ tái bảo hiểm K656526520652006520006520000     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm xã hội K65653653065300653000     Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm xã hội cá nhân K656536530653006530006530001 Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến cá nhân. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm-có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống   Phụ lục I
Dịch vụ bảo hiểm xã hội nhóm K656536530653006530006530002 Gồm: Dịch vụ bảo hiểm chi theo thời kỳ đến các thành viên của nhóm. Có thể là một sự phân phối đơn lẻ hoặc hàng loạt; có thể bắt buộc hoặc không bắt buộc, giá trị có thể được xác định danh nghĩa hoặc theo thị trường; nếu liên quan đến việc làm - có thể hoặc không thể thay đổi việc làm. Thời kỳ mà người hưởng lợi được trả có thể được cố định ở mức tối thiểu hoặc tối đa; có hoặc không có trợ cấp cho người còn sống   Phụ lục I
Dịch vụ tài chính khác K66653653065300653000     Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội) K66661653065300653000     Phụ lục I
Dịch vụ liên quan đến quản lý thị trường tài chính K66661661166110661100     Phụ lục I
Dịch vụ điều hành thị trường tài chính K666616611661106611006611001 Gồm: dịch vụ hành chính bao gồm việc cung cấp mặt bằng và các phương tiện cần thiết khác cho hoạt động của giao dịch chứng khoán và hàng hóa   Phụ lục I
Dịch vụ điều tiết thị trường tài chính K666616611661106611006611002 Gồm: dịch vụ điều chỉnh và kiểm soát thị trường tài chính và các thành viên trong thị trường này   Phụ lục I
Dịch vụ khác liên quan đến quản lý thị trường tài chính K666616611661106611006611009 Loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ khác liên quan đến quản lý thị trường tài chính K66661661166110661100 - Việc cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 639010;   Phụ lục I
Dịch vụ khác liên quan đến quản lý thị trường tài chính K66661661166110661100 - Dịch vụ bảo hộ chứng khoán, được phân vào nhóm 6619032   Phụ lục I
Dịch vụ môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán K66661661266120661200     Phụ lục I
Dịch vụ môi giới chứng khoán K666616612661206612006612001 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ môi giới chứng khoán K66661661266120661200 - Dịch vụ môi giới (người bán và người mua cùng đưa ra một công cụ) cho chứng khoán   Phụ lục I
Dịch vụ môi giới chứng khoán K66661661266120661200 - Dịch vụ hoạt động như một đại lý bán, cổ phần hoặc các lợi ích khác nằm trong quỹ chung   Phụ lục I
Dịch vụ môi giới chứng khoán K66661661266120661200 - Dịch vụ bán, phân phối và mua lại trái phiếu chính phủ   Phụ lục I
Dịch vụ môi giới chứng khoán K66661661266120661200 - Lựa chọn môi giới   Phụ lục I
Dịch vụ môi giới hàng hóa K666616612661206612006612002 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ môi giới hàng hóa K66661661266120661200 - Dịch vụ môi giới hàng hóa và hàng hóa trả sau Gồm: cả hàng hóa tài chính trả sau...   Phụ lục I
Dịch vụ môi giới hàng hóa K66661661266120661200 Loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ môi giới hàng hóa K66661661266120661200 - Lựa chọn môi giới, được phân vào 6612001   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu K66661661966190661200     Phụ lục I
Dịch vụ xử lý và làm rõ các giao dịch chứng khoán K666616619661906619016619010 Gồm: Dựa trên máy tính làm rõ và giải quyết các thay đổi của các khoản tiền gửi, tín dụng và giao dịch của chủ sở hữu chứng khoán   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến ngân hàng đầu tư K66661661966190661902     Phụ lục I
Dịch vụ thôn tính và sáp nhập K666616619661906619026619021 Gồm: Dịch vụ hướng dẫn và thương lượng trong việc sắp xếp thôn tính và sáp nhập   Phụ lục I
Dịch vụ cung cấp vốn công ty và đầu tư vốn mạo hiểm K666616619661906619026619022 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ cung cấp vốn công ty và đầu tư vốn mạo hiểm K66661661966190661902 - Dịch vụ sắp xếp huy động vốn Gồm: tiền gửi, vốn chủ sở hữu, vốn đầu tư mạo hiểm   Phụ lục I
Dịch vụ cung cấp vốn công ty và đầu tư vốn mạo hiểm K66661661966190661902 - Dịch vụ huy động vốn mạo hiểm   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tư K666616619661906619026619029 Loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tư K66661661966190661902 - Dịch vụ công bố giá cổ phiếu thông qua một nhà cung cấp thông tin, được phân vào nhóm 5819219   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tư K66661661966190661902 - Dịch vụ cung cấp tin tức tài chính cho giới truyền thông, được phân vào nhóm 6391001   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tư K66661661966190661902 - Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến ngân hàng đầu tư K66661661966190661902 - Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư, được phân vào nhóm 6630001   Phụ lục I
Dịch vụ ủy thác và bảo hộ K66661661966190661903     Phụ lục I
Dịch vụ ủy thác K666616619661906619036619031 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ ủy thác K66661661966190661903 - Dịch vụ quản lý và thực hiện việc đánh giá và ủy thác   Phụ lục I
Dịch vụ ủy thác K66661661966190661903 - Dịch vụ của người được ủy thác đối với quỹ đầu tư hoặc quỹ bảo hiểm xã hội   Phụ lục I
Dịch vụ ủy thác K66661661966190661903 - Dịch vụ của người được ủy thác đối với chứng khoán (dịch vụ hành chính liên quan đến việc phát hành và đăng ký chứng khoán, trả lãi suất và cổ tức)   Phụ lục I
Dịch vụ ủy thác K66661661966190661903 Loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ ủy thác K66661661966190661903 - Dịch vụ quản lý quỹ được phân vào nhóm 663000   Phụ lục I
Dịch vụ bảo hộ K666616619661906619036619032 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ bảo hộ K66661661966190661903 - Việc hướng dẫn, cung cấp dịch vụ bảo vệ hoặc việc tính toán về giá trị thu nhập bao hàm cả tài sản cá nhân và chứng khoán   Phụ lục I
Dịch vụ bảo hộ K66661661966190661903 - Dịch vụ bảo vệ   Phụ lục I
Dịch vụ bảo hộ K66661661966190661903 - Dịch vụ cất giữ ở nơi an toàn   Phụ lục I
Dịch vụ bảo hộ K66661661966190661903 - Dịch vụ bảo hộ chứng khoán   Phụ lục I
Dịch vụ bảo hộ K66661661966190661903 - Dịch vụ chứng thực kiểm toán trên cơ sở tôn trọng chứng khoán của khách   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu K66661661966190661904     Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chính K666616619661906619046619041 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chính K66661661966190661904 - Dịch vụ tư vấn tài chính   Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chính K66661661966190661904 - Dịch vụ phân tích và thu thập thông tin thị trường   Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chính K66661661966190661904 Loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chính K66661661966190661904 - Dịch vụ thôn tính và sát nhập, được phân vào nhóm 6619021   Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chính K66661661966190661904 - Dịch vụ huy động tài chính và vốn mạo hiểm, được phân vào nhóm 6619022   Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chính K66661661966190661904 - Dịch vụ ủy thác và bảo hộ, được phân vào nhóm 661903   Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chính K66661661966190661904 - Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội, được phân vào nhóm 6629009   Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chính K66661661966190661904 - Dịch vụ quản lý quỹ đầu tư, được phân vào nhóm 6630001   Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chính K66661661966190661904 - Dịch vụ tư vấn các vấn đề về thuế, được phân vào nhóm 692003   Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn tài chính K66661661966190661904 - Dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ thuế kinh doanh), được phân vào nhóm 7020021   Phụ lục I
Dịch vụ hối đoái K666616619661906619046619042 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ hối đoái K66661661966190661904 - Dịch vụ hối đoái cung cấp bởi đơn vị kinh doanh ngoại hối   Phụ lục I
Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chính K666616619661906619046619043 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chính K66661661966190661904 - Dịch vụ xử lý các giao dịch tài chính như việc xác minh các cân đối tài chính, cấp phép cho các giao dịch, chuyển tiền đến/từ các tài khoản của người giao dịch, khai báo với ngân hàng (hoặc nhà phát hành thẻ tín dụng) về các giao dịch cá nhân và cung cấp các bảng tóm tắt hàng ngày...   Phụ lục I
Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chính K66661661966190661904 Loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ xử lý và thanh toán bù trừ các giao dịch tài chính K66661661966190661904 - Dịch vụ xử lý giao dịch chứng khoán, được phân vào nhóm 6619010   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu K666616619661906619046619049 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu K66661661966190661904 - Dịch vụ môi giới nợ và thế chấp   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu K66661661966190661904 Loại trừ   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu K66661661966190661904 - Dịch vụ đóng gói tiền giấy và tiền xu, được phân vào nhóm 8292000   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội K66662661966190661904     Phụ lục I
Dịch vụ đánh giá rủi ro và thiệt hại K666626621662106621006621000 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ đánh giá rủi ro và thiệt hại K66662662166210662100 - Dịch vụ điều tra về những bồi thường bảo hiểm, xác định lượng mất hoặc hư hỏng theo như quy định của bảo hiểm và các điều khoản thương lượng   Phụ lục I
Dịch vụ đánh giá rủi ro và thiệt hại K66662662166210662100 - Dịch vụ kiểm tra các bồi thường mà đã được kiểm tra hoặc được phép chi trả   Phụ lục I
Dịch vụ của đại lý và môi giới bảo hiểm K666626622662206622006622000 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ của đại lý và môi giới bảo hiểm K66662662266220662200 - Dịch vụ bán, thương lượng hoặc thu hút các chính sách bảo hiểm hàng năm và tái bảo hiểm   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội K66662662966290662900     Phụ lục I
Dịch vụ thống kê bảo hiểm K666626629662906629006629001 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ thống kê bảo hiểm K66662662966290662900 - Dịch vụ tính toán rủi ro bảo hiểm và phí bảo hiểm   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâu K666626629662906629006629009 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâu K66662662966290662900 - Dịch vụ hành chính của bảo hiểm và bảo hiểm xã hội   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâu K66662662966290662900 - Dịch vụ tiết kiệm hành chính   Phụ lục I
Dịch vụ hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội chưa được phân vào đâu K66662662966290662900 - Dịch vụ tư vấn bảo hiểm và bảo hiểm xã hội   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý quỹ K66663663066300663000     Phụ lục I
Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH) K666636630663006630006630001 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH) K66663663066300663000 - Quản lý tài sản danh mục đầu tư của cá nhân, của các công ty..., trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, trừ quỹ bảo hiểm xã hội. Nhà quản lý ra quyết định đầu tư mua hoặc bán. Ví dụ của quản lý danh mục đầu tư là các danh mục chung, các quỹ đầu tư khác hoặc ủy thác.   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH) K66663663066300663000 Loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH) K66663663066300663000 - Việc mua hoặc bán chứng khoán trên cơ sở phí giao dịch, được phân vào nhóm 6612001   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý danh mục đầu tư (loại trừ quĩ BHXH) K66663663066300663000 - Dịch vụ tư vấn về kế hoạch tài chính cá nhân không liên quan đến việc ra quyết định thay mặt khách hàng, được phân vào nhóm 6619041   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý quĩ bảo hiểm xã hội K666636630663006630006630002     Phụ lục I
DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN L66663663066300663000     Phụ lục I
Dịch vụ kinh doanh bất động sản L68663663066300663000     Phụ lục I
Dịch vụ kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê L68681681066300663000     Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở L68681681068101663000     Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà ở (chung cư, không gắn với quyền sử dụng đất để ở) L686816810681016810116810110     Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà ở gắn với quyền sử dụng đất ở L686816810681016810126810120     Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ở L686816810681016810136810130 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ở L68681681068101681013 - Dịch vụ bán và mua đất trống để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán. Đất trống để ở này có thể gồm: nhiều lô đất nhỏ.   Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ở L68681681068101681013 - Bất động sản phân lô theo cách rút thăm   Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ở L68681681068101681013 Loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán quyền sử dụng đất trống để ở L68681681068101681013 - Chia nhỏ hoặc cải tạo đất, được phân vào nhóm 4290024   Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở L68681681068102681013     Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở L686816810681026810216810210 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở L68681681068102681021 - Dịch vụ bán và mua nhà và đất không để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán, không phải là bán tài sản cố định. Ví dụ về bất động sản không để ở:   Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở L68681681068102681021 • Nhà máy, văn phòng, nhà kho   Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở L68681681068102681021 • Nhà hát, các tòa nhà đa mục đích không phải để ở   Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở L68681681068102681021 • Bất động sản nông lâm nghiệp   Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở L68681681068102681021 • Bất động sản tương tự   Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở L68681681068102681021 Nhóm này loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở L68681681068102681021 - Xây bất động sản không để ở để bán, được phân vào nhóm 4100012   Phụ lục I
Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở L686816810681026810226810220 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở L68681681068102681022 Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở mà việc bán được xem là giao dịch cổ phiếu của người bán. Đất trống này có thể Gồm: đất phân lô Bất động sản chia lô, không có cải tạo đất   Phụ lục I
Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở L68681681068102681022 Loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ bán và mua quyền sử dụng đất trống không để ở L68681681068102681022 Cải tạo đất, được phân vào nhóm 431201   Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở L68681681068103681022     Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê nhà và đất ở L686816810681036810316810310 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê nhà và đất ở L68681681068103681031 - Dịch vụ cho thuê bất động sản để ở bởi người chủ sở hữu hoặc người thuê theo hợp đồng cho người khác thuê:   Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê nhà và đất ở L68681681068103681031 • Nhà riêng, căn hộ   Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê nhà và đất ở L68681681068103681031 • Nhà sử dụng đa mục đích chủ yếu để ở   Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê nhà và đất ở L68681681068103681031 • Không gian được sở hữu theo thời gian   Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê nhà và đất ở L68681681068103681031 Loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê nhà và đất ở L68681681068103681031 - Dịch vụ nhà ở được cung cấp bởi khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, ký túc xá, được phân vào nhóm 55   Phụ lục I
Dịch vụ điều hành nhà và đất ở L686816810681036810326810320     Phụ lục I
Dịch vụ quản lý nhà và đất ở L686816810681036810336810330     Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở L68681681068104681033     Phụ lục I
Dịch vụ cho thuê nhà và quyền sử dụng đất không để ở L686816810681046810416810410     Phụ lục I
Dịch vụ điều hành nhà và đất không để ở L686816810681046810426810420     Phụ lục I
Dịch vụ quản lý nhà và đất không để ở L686816810681046810436810430     Phụ lục I
Dịch vụ kinh doanh bất động sản khác L68681681068109681043     Phụ lục I
Dịch vụ đại lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681091     Phụ lục I
Dịch vụ bán nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng theo thời gian L686816810681096810916810911 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ bán nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng theo thời gian L68681681068109681091 - Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà, căn hộ và các bất động sản để ở khác hoặc các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê nhà không để ở Gồm: cả quyền sử dụng đất, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng   Phụ lục I
Dịch vụ bán nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng theo thời gian L68681681068109681091 Loại trừ;   Phụ lục I
Dịch vụ bán nhà kết hợp với quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng trừ bất động sản chủ sở hữu sử dụng theo thời gian L68681681068109681091 - Dịch vụ bán nhà chủ sở hữu sử dụng theo thời gian được phân vào nhóm 6810912   Phụ lục I
Dịch vụ bán nhà và quyền sử dụng đất sử dụng theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L686816810681096810916810912 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ bán nhà và quyền sử dụng đất sử dụng theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681091 - Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán nhà và quyền sử dụng đất theo thời gian   Phụ lục I
Dịch vụ bán quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L686816810681096810916810913 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ bán quyền sử dụng đất để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681091 - Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất để ở, và các dịch vụ tương tự liên quan đến mua, bán hoặc cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng   Phụ lục I
Dịch vụ bán nhà và kết hợp với đất không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L686816810681096810916810914 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ bán nhà và kết hợp với đất không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681091 - Dịch vụ của các công ty bất động sản hoặc môi giới nhà liên quan đến nhà và đất không để ở như nhà máy, cửa hàng... và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê đất và nhà không để ở, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng.   Phụ lục I
Dịch vụ bán quyền sử dụng đất trống không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L686816810681096810916810915 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ bán quyền sử dụng đất trống không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681091 - Dịch vụ của các công ty bất động sản và môi giới nhà liên quan đến bán quyền sử dụng đất trống không để ở, và các dịch vụ trung gian tương tự liên quan đến mua, bán và cho thuê, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681092     Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L686816810681096810926810921 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681092 - Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà và bất động sản để ở khác, trên cơ sở phí hoặc hợp đồng   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681092 - Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà chung cư đa chức năng (hoặc nhà đa mục đích mà mục đích chính là để ở)   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681092 - Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà di động   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681092 - Dịch vụ tập trung cho thuê   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681092 - Dịch vụ quản lý liên quan đến nhà ở trong cổ phần liên kết   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản theo thời gian trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L686816810681096810926810922     Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L686816810681096810926810923 Gồm:   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681092 - Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản công nghiệp và thương mại, nhà sử dụng đa mục đích mà mục đích chủ yếu không phải để ở.   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681092 - Dịch vụ quản lý liên quan đến bất động sản trong nông lâm nghiệp và tương tự   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681092 Loại trừ:   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681092 - Dịch vụ cung cấp các phương tiện (dịch vụ kết hợp như vệ sinh bên trong tòa nhà, duy trì và sửa chữa những lỗi nhỏ, thu gom rác thải, bảo vệ) được phân vào nhóm 8110000   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681092 - Quản lý các cơ sở vật chất như căn cứ quân sự, nhà tù, và các cơ sở khác (trừ quản lý thiết bị máy tính), được phân vào nhóm 8110000   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681092 - Dịch vụ quản lý các phương tiện thể thao và thể thao giải trí, được phân vào nhóm 9311000   Phụ lục I
Dịch vụ quản lý bất động sản không để ở trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L68681681068109681092 - Dịch vụ quản lý khác   Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất L68682682068109681092     Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất L68682682068201682010     Phụ lục I
Dịch vụ tư vấn bất động sản L686826820682016820106820101     Phụ lục I
Dịch vụ môi giới bất động sản L686826820682016820106820102     Phụ lục I
Dịch vụ đánh giá bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng L686826820682016820106820103     Phụ lục I
Dịch vụ thu phí giao dịch bất động sản khác L686826820682016820106820104 Sàn giao dịch   Phụ lục I
Dịch vụ đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất L686826820682026820206820200     Phụ lục I
Dịch vụ đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất L68682682068202682020     Phụ lục I
1. Hàng hóa: A68682682068202682020     Phụ lục II
a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm; A68682682068202682020     Phụ lục II
b) Rượu; A68682682068202682020     Phụ lục II
c) Bia; A68682682068202682020     Phụ lục II
d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng; A68682682068202682020     Phụ lục II
đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3; A68682682068202682020     Phụ lục II
e) Tàu bay, du thuyền; A68682682068202682020     Phụ lục II
g) Xăng các loại; A68682682068202682020     Phụ lục II
h) Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống; A68682682068202682020     Phụ lục II
i) Bài lá; A68682682068202682020     Phụ lục II
k) Vàng mã, hàng mã. A68682682068202682020     Phụ lục II
2. Dịch vụ: A68682682068202682020     Phụ lục II
a) Kinh doanh vũ trường; A68682682068202682020     Phụ lục II
b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke); A68682682068202682020     Phụ lục II
c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự; A68682682068202682020     Phụ lục II
d) Kinh doanh đặt cược; A68682682068202682020     Phụ lục II
đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn; A68682682068202682020     Phụ lục II
e) Kinh doanh xổ số. A68682682068202682020     Phụ lục II
Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động A686826820682026820202610022   8471.80.70 Phụ lục III
Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động A68682682068202682020   84.73 Phụ lục III
Thẻ thông minh A686826820682026820202610023 “Thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không 8523.52.00 Phụ lục III
Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính A68262262026200682020     Phụ lục III
Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúng A68262262026200262001   * Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự A682622620262002620012620011 Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác 8471.30.20; Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự A68262262026200262001   8471.30.90 Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự A68262262026200262001   8470.10.00 Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự A68262262026200262001   8470.21.00 Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự A68262262026200262001   8470.29.00 Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự A68262262026200262001   8470.30.00 Phụ lục III
Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu A682622620262002620012620012   * Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không A682622620262002620012620013 Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống) 8471.41.10 Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không A68262262026200262001   8471.41.90 Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống A682622620262002620012620014   8471.49.10 Phụ lục III
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống A68262262026200262001   8471.49.90 Phụ lục III
Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất A682622620262002620012620015   8471.50.10; Phụ lục III
Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất A68262262026200262001   8471.50.90 Phụ lục III
Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động A682622620262002620012620016 Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động 84.71.60 Phụ lục III
Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động A68262262026200262001   8471.90 Phụ lục III
Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động A68262262026200262001   84.43 Phụ lục III
Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ A682622620262002620012620017 Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác 8471.60.30 Phụ lục III
Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ A68262262026200262001   8471.60.40 Phụ lục III
Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ A68262262026200262001   8471.60.90 Phụ lục III
Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động A682622620262002620012620018 Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính 8528.42.00; Phụ lục III
Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động A68262262026200262001 Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động 8528.52.00; Phụ lục III
Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động A68262262026200262001   8528.62.00 Phụ lục III
Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng A682622620262002620012620019 Gồm: Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng 8443.31 Phụ lục III
Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác A68262262026200262002   84.71 Phụ lục III
Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác A68262262026200262002   85.23 Phụ lục III
Ổ lưu trữ A682622620262002620022620021 Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác 8471.70 Phụ lục III
Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa A682622620262002620022620022 Sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. Ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash 8523.51 Phụ lục III
Loại khác của máy xử lý dữ liệu tự động A682622620262002620032620030 Ví dụ: máy đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng... 8471.90 Phụ lục III
Bộ phận và các phụ tùng của máy tính A682622620262002620042620040   * Phụ lục III
Dịch vụ sản xuất máy vi tính, các bộ phận lắp ráp và thiết bị ngoại vi của máy vi tính A682622620262002620052620050     Phụ lục III
Thiết bị truyền thông A68263263026300262005   85.25 Phụ lục III
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; Máy quay truyền hình A68263263026300263001   85.25 Phụ lục III
Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình A682632630263002630012630011   8525.50.00 Phụ lục III
Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình A682632630263002630012630012   8525.60.00 Phụ lục III
Camera truyền hình A682632630263002630012630013   8525.80.40 Phụ lục III
Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ thống thông tin điện tử A68263263026300263002   84.71 Phụ lục III
Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ thống thông tin điện tử A68263263026300263002   85.17 Phụ lục III
Máy điện thoại hữu tuyến; Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây A682632630263002630022630021   8517.11.00 Phụ lục III
Điện thoại di động phổ thông A682632630263002630022630022   8517.12.00 Phụ lục III
Điện thoại thông minh (Smart phone) A682632630263002630022630023   8517.12.00 Phụ lục III
Máy tính bảng (Tab) A682632630263002630022630024   8471.30.90 Phụ lục III
Đồng hồ thông minh A682632630263002630022630025   8517.62 Phụ lục III
Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến A682632630263002630022630029 Gồm: Trạm (thiết bị) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ: thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết bị mạng nội bộ không dây; thiết bị dùng cho điện báo hay điện thoại...; Thiết bị khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác 8517.61 Phụ lục III
Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến A68263263026300263002 Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528 8517.62 Phụ lục III
Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hình A682632630263002630032630030 Gồm: Ăngten các loại và bộ phận của chúng ví dụ: chảo phản xạ của ăngten, ăngten vệ tinh, ăngten lưỡng cực, bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten, loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng), bộ phận dùng cho 2630011, 2630012, 2630013 8525.50.00; Phụ lục III
Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hình A68263263026300263003 - Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; máy quay truyền hình 8525.60.00 Phụ lục III
Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hình A68263263026300263003   8525.80 Phụ lục III
Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hình A68263263026300263003   8529.10 Phụ lục III
Ăngten các loại và bộ phận của chúng; Bộ phận của thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình và máy quay truyền hình A68263263026300263003   8517.70.40 Phụ lục III
Bộ phận của máy điện thoại, điện báo; A68263263026300263005   * Phụ lục III
Bộ phận dùng cho 2630021, 2630022, 2630023, 2630024, 2630025, 2630026, 2630029 A682632630263002630052630051   * Phụ lục III
- Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại, điện báo và hệ thống thông tin điện tử A68263263026300263005     Phụ lục III
Bộ phận của chuông báo trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự A682632630263002630052630052   * Phụ lục III
Dịch vụ sản xuất thiết bị truyền thông A682632630263002630062630060     Phụ lục III
Sản phẩm điện tử dân dụng A68264264026400263006   * Phụ lục III
Máy thu thanh sóng vô tuyến (radio, radio catset...) A68264264026400264001 Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối 85.27 Phụ lục III
Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ) A682642640264002640012640011 VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện tử… 8527.12.00 Phụ lục III
Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ) A68264264026400264001   8527.13.10 Phụ lục III
Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ) A68264264026400264001   8527.13.90 Phụ lục III
Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ) A68264264026400264001   8527.19.20 Phụ lục III
Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ) A68264264026400264001   8527.19.90 Phụ lục III
Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ A682642640264002640012640012   8527.21.00 Phụ lục III
Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ A68264264026400264001   8527.29.00 Phụ lục III
Máy thu hình (Tivi,...) A682642640264002640022640020   85.27 Phụ lục III
Máy thu hình (Tivi,...) A68264264026400264002   85.28.71 Phụ lục III
Máy thu hình (Tivi,...) A68264264026400264002   8528.72 Phụ lục III
Máy thu hình (Tivi,...) A68264264026400264002   8528.73 Phụ lục III
Thiết bị thu sóng điện thoại hoặc sóng điện báo chưa được phân vào đâu A682642640264002640022640044   * Phụ lục III
Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; Dây ăngten, dây trời A682642640264002640052640050 Gồm: Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640031, 2640032 * Phụ lục III
Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; Dây ăngten, dây trời A68264264026400264005 - Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh, thiết bị ghi và tái tạo video; Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640041, 2640042, 2640043   Phụ lục III
Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; Dây ăngten, dây trời A68264264026400264005 - Micro, loa phóng thanh, các thiết bị thu sóng điện thoại hoặc điện báo; Bộ phận và các phụ tùng dùng cho 2640011,2640012, 2640020, 2640034   Phụ lục III
Bộ phận của thiết bị video và âm thanh; Dây ăngten, dây trời A68264264026400264005 - Máy thu thanh sóng vô tuyến, máy thu hình, màn hình và máy chiếu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động   Phụ lục III
Các máy và bộ điều khiển trò chơi video (trừ các máy trò chơi hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự) A682642640264002640062640060 Được sử dụng với truyền hình hoặc có màn hình hiển thị riêng, và các trò chơi khác với màn hình hiển thị điện tử 9504.50 Phụ lục III
Dụng cụ và thiết bị khác (trừ máy nghiệm dao động tia catot và máy ghi dao động) dùng cho viễn thông A682642640264002640062651044 Ví dụ: Máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm, thiết bị đo khác dùng cho viễn thông... 9030.40.00 Phụ lục III
Dây cáp, sợi cáp quang học A68264273127310264006   85.44; Phụ lục III
Dây cáp, sợi cáp quang học A68264273127310264006   9001.10 Phụ lục III
Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang A68264273127310273101   90.01 Phụ lục III
Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi A682642731273102731012731011 Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác 9001.10 Phụ lục III
Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) A682642731273102731012731012 Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) 9001.10 Phụ lục III
Dịch vụ thông tin A63264273127310273101     Phụ lục III
Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin A63631273127310273101     Phụ lục III
Dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan A63631631163110273101     Phụ lục III
Dịch vụ xử lý dữ liệu, cổng thông tin và các dịch vụ liên quan A63631631163110631101     Phụ lục III
Dịch vụ xử lý dữ liệu A636316311631106311016311011     Phụ lục III
Dịch vụ cho thuê web A636316311631106311016311012     Phụ lục III
Dịch vụ cung cấp các ứng dụng A636316311631106311016311013     Phụ lục III
Dịch vụ cung cấp hạ tầng công nghệ thông tin A636316311631106311016311019     Phụ lục III
Dịch vụ truyền tải A63631631163110631102     Phụ lục III
Dịch vụ truyền tải video A636316311631106311026311021     Phụ lục III
Dịch vụ truyền tải âm thanh A636316311631106311026311022     Phụ lục III
Dịch vụ thiết kế, tạo không gian và thời gian quảng cáo trên internet A636316311631106311036311030     Phụ lục III
Dịch vụ cổng thông tin A636316312631206312006312000 Gồm dịch vụ cổng thông tin như: dịch vụ điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng; dịch vụ điều hành các website khác hoạt động như các cổng internet, như các trang báo chí, phương tiện truyền thông cung cấp các nội dung thông tin được cập nhật định kỳ   Phụ lục III
Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi B     Phụ lục III
Máy tính tiền B   8470.50 Phụ lục III
Máy kế toán B   8470.90.20 Phụ lục III
Máy đọc sách (e-reader) B   8543.70.90 Phụ lục III
Máy phơi bản tự động B   * Phụ lục III
Máy ghi bản in CTP B   * Phụ lục III
Loại khác B   * Phụ lục III
Nhóm sản phẩm điện tử nghe nhìn B     Phụ lục III
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền B   85.17 Phụ lục III
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền B   85.19 Phụ lục III
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền B   85.21 Phụ lục III
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền B   85.25 Phụ lục III
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền B   85.27 Phụ lục III
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền B   85.28 Phụ lục III
Máy nghe nhạc số B   84.71 Phụ lục III
Máy nghe nhạc số B   85.19 Phụ lục III
Máy nghe nhạc số B   85.27 Phụ lục III
Thiết bị khuyếch đại âm tần B   8518.40 Phụ lục III
Bộ tăng âm điện B   8518.50 Phụ lục III
Máy quay phim số, chụp hình số B   85.25 Phụ lục III
Thiết bị truyền hình cáp B   * Phụ lục III
Loại khác B   * Phụ lục III
Nhóm sản phẩm thiết bị điện tử gia dụng B     Phụ lục III
Tủ lạnh và Máy làm lạnh B   84.18 Phụ lục III
Máy giặt B   84.50 Phụ lục III
Lò vi sóng B   8516.50.00 Phụ lục III
Máy hút bụi B   8508.11 Phụ lục III
Máy hút bụi B   8508.19 Phụ lục III
Máy hút bụi B   8508.60 Phụ lục III
Thiết bị điều hòa không khí B   84.15 Phụ lục III
Máy hút ẩm B   8509.80.90 Phụ lục III
Loại khác B   * Phụ lục III
Thiết bị điện tử chuyên dùng B     Phụ lục III
Thiết bị điện tử ngành y tế B   * Phụ lục III
Kính hiển vi điện tử B   9011.10.00 Phụ lục III
Kính hiển vi điện tử B   9011.20.00 Phụ lục III
Kính hiển vi điện tử B   9011.80.00 Phụ lục III
Kính hiển vi điện tử B   9012.10.00 Phụ lục III
Máy xét nghiệm B   * Phụ lục III
Máy siêu âm B   9018.12.00 Phụ lục III
Máy chụp X-quang B   90.22 Phụ lục III
Máy chụp ảnh điện tử B   90.06 Phụ lục III
Máy chụp cắt lớp B   90.22 Phụ lục III
Máy đo điện sinh lý B   90.18 Phụ lục III
Loại khác B   * Phụ lục III
Thiết bị điện tử ngành giao thông và xây dựng B   * Phụ lục III
Thiết bị điện tử ngành tự động hóa B   * Phụ lục III
Thiết bị điện tử ngành sinh học B   * Phụ lục III
Thiết bị điện tử ngành địa chất và môi trường B   * Phụ lục III
Thiết bị điện tử dùng ngành điện tử B   * Phụ lục III
Loại khác B   * Phụ lục III
Nhóm sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông, điện tử đa phương tiện B     Phụ lục III
Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thông B   85 Phụ lục III
Tổng đài B   * Phụ lục III
Thiết bị rađa B   85.26 Phụ lục III
Thiết bị viba B   85.17 Phụ lục III
Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu B   8517.62 Phụ lục III
Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu B   8517.69 Phụ lục III
Thiết bị khuếch đại công suất B   85.18 Phụ lục III
Thiết bị khuếch đại công suất B   85.43 Phụ lục III
Loại khác B   * Phụ lục III
Điện thoại B   85.17 Phụ lục III
Điện thoại di động vệ tinh B   85.17 Phụ lục III
Điện thoại thuê bao kéo dài B   85.17 Phụ lục III
Điện thoại sử dụng giao thức Internet B   85.17 Phụ lục III
Loại khác B   85.17 Phụ lục III
Các thiết bị mạng truyền dẫn B   * Phụ lục III
Bộ định tuyến (Router) B   8517.62 Phụ lục III
Bộ định tuyến (Router) B   8517.69 Phụ lục III
Bộ chuyển mạch (Switch) B   8517.62 Phụ lục III
Bộ chuyển mạch (Switch) B   8517.69 Phụ lục III
Bộ phân phối (Hub) B   8517.62 Phụ lục III
Bộ phân phối (Hub) B   8517.69 Phụ lục III
Bộ lặp (Repeater) B   8517.62 Phụ lục III
Bộ lặp (Repeater) B   8517.69 Phụ lục III
Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access Switch) B   8517.62 Phụ lục III
Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access Switch) B   8517.69 Phụ lục III
Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, ... B   85.44 Phụ lục III
Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, ... B   90.01 Phụ lục III
Thiết bị cổng, Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng B   85.17 Phụ lục III
Các thiết bị mạng truyền dẫn khác B   85.17 Phụ lục III
Loại khác B   * Phụ lục III
Phụ tùng và linh kiện phần cứng, điện tử B     Phụ lục III
Bộ phận, phụ tùng của các nhóm sản phẩm phần cứng, điện từ thuộc nhóm từ Mục I đến Mục V Phần B Phụ lục này B   * Phụ lục III
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điện B   85.41 Phụ lục III
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điện B   85.39 Phụ lục III
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điện B   94.05 Phụ lục III
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điện B   85.42 Phụ lục III
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điện B   85.34 Phụ lục III
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điện B   85.44 Phụ lục III
Tụ điện B   85.32 Phụ lục III
Điện trở B   85.33 Phụ lục III
Cuộn cảm B   85.04 Phụ lục III
Đèn đi ốt điện tử (LED) B   8539.50.00 Phụ lục III
Đèn đi ốt điện tử (LED) B   94.05 Phụ lục III
Các thiết bị bán dẫn B   85.41 Phụ lục III
Mạch in B   85.34 Phụ lục III
Mạch điện tử tích hợp B   85.42 Phụ lục III
Cáp đồng, cáp quang B   85.44 Phụ lục III
Cáp đồng, cáp quang B   90.01 Phụ lục III
Loại khác B   * Phụ lục III

>>> Danh mục Hàng hóa, Dịch vụ được Giảm Thuế GTGT

 

Nếu Doanh nghiệp bạn đang có nhu cầu tư vấn, hỗ trợ mua phần mềm kế toán dành cho doanh nghiệp, hãy liên hệ với chúng tôi theo các phương thức:

CÁC BÀI VIẾT TIN TỨC KHÁC

Bắt đầu ngay hôm nay

Xây dựng và phát triển Doanh nghiệp của bạn cùng hơn 5.000 dự án đã thành công tại S.I.S Việt Nam

Liên hệ ngay

Lên đầu trang
0912.210.210